–려면 – Nếu muốn…
- 아침에 일찍 일어나려면 지금 자야 해요.
Nếu sáng mai muốn dậy sớm thì bây giờ con phải đi ngủ.
- 오해를 받지 않으려면 사실을 얘기해야 해요.
Nếu bạn không muốn bị hiểu nhầm thì bạn phải nói sự thực.
- 그 시험에 합격하려면 공부를 열심히 하지 않으면 안되 요.
Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi đó thì phải học hành chăm chỉ.
- 그 분이 건강을 유지하려면 적당한 운동을 해야해요.
Nếu anh ta muốn duy trì sức khỏe thì anh ta phải tập thể dục đều đặn.
- 사장님을 만나시려면 여기서 기다리세요.
Nếu anh muốn gặp ông giám đốc hãy đợi ở đây.
- 외국에 가려면 여권이 있어야 해요.
Nếu anh muốn đi nước ngoài anh phải có hộ chiếu.
- 한국 음식을 잡수시려면 한일관에 가세요.
Nếu anh muốn ăn món Hàn Quốc thì anh phải tới nhà hàng Hanilkwan.
- 좋은 집에서 살려면 돈이 많이 있어야 해요.
Nếu anh muốn sống trong một ngôi nhà đẹp thì anh phải có nhiều tiền.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 떠나시려면지금떠나세요.
……………………………………………………………………………..
- 영어를배우시려면미국에가세요.
……………………………………………………………………………..
- 돈을벌려면일을열심히해야해요.
……………………………………………………………………………..
- 사장님을만나시려면오후네시에오세요.
……………………………………………………………………………..
- 조용히공부하려면도서관에가는것이좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Nếu anh muốn sống ở Hàn Quốc thì anh phải học tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………..
- Nếu muốn gặp giáo sư Lee thì cô ấy phải đi tới văn phòng của ông ta.
……………………………………………………………………………..
- Nếu muốn trở về nhà sớm, chúng ta phải hoàn thành công việc này trước 4 giờ.
……………………………………………………………………………..
- Nếu anh muốn đi chuyến tàu đầu tiên thì hãy dậy sớm vào buổi sáng.
……………………………………………………………………………..
- Nếu muốn đọc báo bằng tiếng Hàn thì anh phải học các chữ Hán.