는 김에 Nhân tiện, tiện thể. Thể hiện nhân cơ hội, nhân dịp làm việc này thì làm luôn việc kia
Qúa khứ dùng 은 김에
집에 쉬는 김에 운동을 했어요
Nhân tiện nghỉ ở nhà tôi tập thể dục
Bài viết liên quan
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
으려던 참이다 Định làm gì. Diễn đạt việc đã, đang suy nghĩ và có ý định làm việc đó ngay bây giờ, ngay hiện tại,ngay lúc này. Dùng ở tương lai gần 문 좀 열어 주시갰어요?
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ.
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
세상은 내가 보는 것만이 존재하고 또 보는대로 있다 – THẾ GIỚI NÀY CHỈ ĐANG VÀ LUÔN LUÔN TỒN TẠI THEO CÁCH MÀ TA NHÌN