남자와 여자의 40가지 본능 – 40 SỰ THẬT VỀ BẢN NĂNG CỦA ĐÀN ÔNG VÀ PHỤ NỮ

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀

  1. 여자는 옷을 벗을수록 시선이 집중된다.
    남자는 옷을 입을수록 시선이 집중된다.

Phụ nữ càng cởi quần áo thì càng được chú ý
Đàn ông thì càng mặc càng được chú ý

  1. 여자가 짝사랑을 하면 보고도 못본 척한다.
    남자가 짝사랑을 하면 목소리가 커진다.

Phụ nữ khi yêu đơn phương thì dù có gặp cũng vờ như không thấy
Đàn ông thì lên giọng khi yêu đơn phương.

  1. 여자는 증명된 사랑에도 불안해 한다.
    남자는 작은 사랑의 증거에도 용기를 얻는다.

Phụ nữ bất an trước cả tình yêu đã được chứng minh
Đàn ông thì có dũng khí ngay cả từ biểu hiện của một tình yêu nhỏ bé

  1. 여자는 자랑할 일이 생기면 친구를 찾아간다.
    남자는 괴로운 일이 생기면 친구를 찾아간다.

Phụ nữ sẽ tìm tới bạn nếu có chuyện muốn khoe.
Đàn ông thì tìm đến bạn khi có chuyện khó khăn.

  1. 여자는 자기보다 예쁜 여자와 같이 다니지 않으려 한다.
    남자는 자기보다 돈없는 남자와 같이 다니지 않으려 한다.

Phụ nữ không muốn đi cùng người xinh đẹp hơn mình.
Đàn ông thì không muốn đi cùng đàn ông ít tiền hơn mình.

  1. 여자는 허영심을 위해 무언가를 들고 다닌다.
    남자는 자존심을 위해 무언가를 들고 다닌다.

Phụ nữ mang thứ gì đó bên mình vì hư danh
Đàn ông mang theo để lấy lòng tự trọng

  1. 여자는 수다로 남자를 질리게 한다.
    남자는 침묵으로 여자를 오해하게한다.

Phụ nữ làm đàn ông chán ngán vì nói quá nhiều
Đàn ông làm phụ nữ hiểu lầm vì sự im lặng

  1. 여자는 성공을 위해 남자를 고르기도 한다.
    남자는 여자를 위해 성공하기도 한다.

Phụ nữ cũng có thể chọn đàn ông là để thành công
Đàn ông cũng có thể thành công là vì phụ nữ

  1. 여자는 호기심 때문에 사랑을 한다.
    남자는 소유하기 위해 사랑을 한다.

Phụ nữ yêu vì sự tò mò
Đàn ông yêu để sở hữu

  1. 여자는 과거를 파헤치고 산다.남자는 미래를 이끌기 위해 산다.

Phụ nữ luôn sống mà đào bới quá khứ
Đàn ông sống để dẫn dắt tương lai

  1. 여자는 기다리다 기다리다 찾아 나선다.
    남자는 방황하다 방황하다 정착하게 된다.

Phụ nữ chờ, chờ rồi sẽ đứng dậy đi tìm
Đàn ông lang thang, lang thang rồi sẽ ổn định.

  1. 여자는 실패한 사랑 앞에서 후회한다.
    남자는 실패한 사랑 앞에서 자학한다.

Phụ nữ hối hận trước tình yêu thất bại
Đàn ông tự ngược đãi bản thân trước tình yêu thất bại

  1. 여자는 몰라도 되는 일에 지나친 관심을 보인다.
    남자는 꼭 알아야 할 일에 전혀 관심이 없다

Phụ nữ hay quan tâm quá mức tới việc mà bản thân không nhất thiết phải biết.
Đàn ông hoàn toàn không quan tâm tới những việc mà mình nhất định phải biết.

  1. 여자는 우월감이 생기면 상대를 칭찬한다.
    남자는 상대를 존경하면 칭찬한다.

Nếu phụ nữ có cảm giác tự cao, họ sẽ khen ngợi đối phương
Còn đàn ông sẽ khen ngợi nếu tôn trọng đối phương.

  1. 여자에겐 사회는 사회, 사랑은 사랑이다
    남자에겐 사회 안에 사랑이 있다.

Đối với phụ nữ thì xã hội là xã hội, tình yêu là tình yêu
Đàn ông thì có tình yêu ở trong xã hội

  1. 여자는 싸우면 남자가 끝을 말할까 걱정한다.
    남자는 싸우면 자신을 속좁게 볼까봐 걱정한다.

Phụ nữ lo lắng khi cãi nhau sợ đàn ông nói lời kết thúc
Đàn ông lo lắng khi cãi nhau liệu mình có bị xem như một kẻ hẹp hòi.

  1. 여자는 돈이 생기면 쓸 일에 신경을 쓴다.
    남자는 돈이 생기면 모을 일에 신경을 쓴다.

Phụ nữ quan tâm đến việc tiêu tiền khi có tiền
Đàn ông thì quan tâm đến việc gom góp khi có tiền.

  1. 여자는 남자의 허풍에 속는다.
    남자는 여자의 외모에 속는다.

Phụ nữ bị lừa bởi những lời nói khoác lác của đàn ông
Đàn ông bị lừa bởi dung nhan của phụ nữ.

  1. 여자는 남자의 감정을 느낌만으로 알 수 있다.
    남자는 여자의 감정을 말해 줘야 안다.

Phụ nữ có thể biết được cảm xúc của đàn ông chỉ bằng cảm nhận
Phụ nữ phải nói ra thì Đàn ông mới biết cảm xúc .

  1. 여자는 남자를 잡기 위해 껴안으려 한다.
    남자는 여자를 감싸기 위해 껴안으려 한다.

Phụ nữ vì muốn giữ đàn ông nên ôm chặt lấy.
Đàn ông vì muốn chở che phụ nữ nên ôm chặt lấy

  1. 여자는 사랑하는 사람을 독점하기 위해 노력한다.
    남자는 사랑하는 사람의 수를 늘리기 위해 노력한다.

Phụ nữ cố gắng độc chiếm người mình yêu.
Đàn ông nỗ lực để tăng số lượng người mình yêu.

  1. 여자의 과잉친절은 곧 무관심으로 바뀌기 쉽다.
    남자의 과잉친절은 곧 구속으로 바뀌기 쉽다.

Sự thân thiện thái quá của Phụ nữ dễ thành sự thờ ơ
Sự thân thiện thoái quá của Đàn ông dễ thành ràng buộc

  1. 여자는 무드에 약하다. 남자는 누드에 약하다.

Phụ nữ yếu đuối trước cảm xúc
Đàn ông thì yếu đuối trước sự khoả thân.

  1. 여자는 자신을 위한 남자의 노력에 감동한다.
    남자는 자신을 위한 여자의 희생에 감화된다.

Phụ nữ cảm động vì những nỗ lực mà đàn ông dành cho mình
Đàn ông thì bị cảm hóa bởi những hy sinh của Phụ nữ giành cho mình

  1. 여자는 언젠가 필요할것을 알기에 친구로 남기를 원한다.남자는 상처를 덜어내기 위해 친구로 남자고 한다.

Phụ nữ muốn giữ lại làm bạn vì họ biết một ngày nào đó có thể cần tới
Đàn ông giữ lại làm bạn là để giảm bớt vết thương lòng.

  1. 여자는 사랑을 받아야 사랑을 보여준다.
    남자는 사랑을 못 받으면 더 사랑을 주려 한다.

Phụ nữ phải được yêu thì mới thể hiện tình yêu
Đàn ông càng yêu nếu không được yêu.

  1. 여자는 아이를 보면 과거의 자신을 생각한다.
    남자는 아이를 보면 미래의 자식을 생각한다.

Phụ nữ nghĩ về bản thân trong quá khứ khi nhìn những đứa trẻ
Đàn ông nhìn những đứa trẻ và nghĩ về những đứa con trong tương lai của mình.

  1. 여자는 위로받기 위해서 눈물을 흘린다.
    남자는 다시 울지 않기 위해 눈물을 흘린다.

Phụ nữ rơi nước mắt để được an ủi
Đàn ông rơi nước mắt để không phải khóc thêm lần nữa

  1. 여자는 남자 자체보다는 평판에 이끌린다.
    남자는 여자 평판보다는 외모에 이끌린다.

Phụ nữ bị hấp dẫn bởi danh tiếng hơn là bản thân đàn ông
Đàn ông bị hấp dẫn bởi ngoại hình hơn là danh tiếng của Phụ nữ

  1. 여자는 용서할 수 없다고 말해도 잊고 만다.
    남자는 용서한다고 해도 남겨둔다.

Phụ nữ vẫn sẽ quên đi cho dù họ nói rằng không thể tha thứ
Đàn ông dù nói rằng tha thứ nhưng vẫn không quên

  1. 여자는 많은 사랑을 받아도 대수롭지 않게 생각한다.
    남자는 조금만 사랑을 받아도 대수롭게 생각한다.

Phụ nữ dù được yêu nhiều cũng không cho rằng có gì to tát
Đàn ông thì luôn cho rằng to tát dù chỉ yêu được một chút

  1. 여자는 칭찬을 받으면 여왕처럼 된다.
    남자는 칭찬을 받으면 어린애가 된다.

Phụ nữ trở thành nữ hoàng khi được khen ngợi
Đàn ông biến thành trẻ con khi được khen ngợi

  1. 여자는 옷을 어떻게 입을까 고민한다.
    남자는 그 옷을 어떻게 벗게 할까 고민한다.

Phụ nữ phân vân không biết nên mặc quần áo thế nào
Đàn ông băn khoăn làm thế nào để cởi chiếc áo đó ra

  1. 여자는 아름다움으로 남자를 지배하려 한다.
    남자는 그 아름다움을 지배하려 한다.

Phụ nữ muốn thống trị đàn ông bằng vẻ đẹp
Đàn ông thì muốn thống trị vẻ đẹp đó

  1. 여자는 애교와 주접을 혼돈한다
    남자는 터프와 괴팍을 혼돈한다.

Phụ nữ lẫn lộn giữa sự nũng nịu và đòi hỏi quá đáng
Đàn ông nhầm lẫn giữa sự cứng rắn với sự cộc cằn                               

  1. 여자는 해선 안될 사랑을 호기심으로 시작한다.
    남자는 해선 안될 사랑을 이기심으로 시작한다.

Phụ nữ bắt đầu tình yêu không nên bằng sự tò mò
Đàn ông bắt đầu tình yêu không nên bằng sự ích kỷ

  1. 여자가 시작한 사랑은 이루어지기 힘들다.
    남자가 시작한 사랑은 대부분 이루어진다.

Tình yêu mà Phụ nữ bắt đầu thì khó mà thành công
Tình yêu mà Đàn ông bắt đầu thì hầu hết đều thành hiện thực

  1. 여자는 사랑할 수 있을 때 사랑을 한다.
    남자는 사랑하고 싶을 때 사랑을 한다.

Phụ nữ yêu khi họ có thể yêu
Đàn ông yêu khi họ muốn

  1. 여자의 변덕은 마음이 약해 보인다.
    남자의 변덕은 줏대가 없어 보인다.

Sự thất thường của Phụ nữ trông có vẻ yếu đuối
Sự thất thường của đàn ông trông có vẻ không có lập trường

  1. 여자는 더 사랑해 주는 남자에게 끌린다.
    남자는 더 말 잘듣는 여자에게 끌린다.

Phụ nữ bị thu hút bởi Đàn ông yêu họ nhiều hơn
Đàn ông bị thu hút bởi Phụ nữ biết nghe lời họ.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x