–ㄹ 줄 알다 – Biết (cách) làm gì…
- 차를 운전할 줄 아세요?
Bạn có biết cách lái xe không?
- 영어를 말할 줄 몰라요.
Tôi không biết nói tiếng Anh.
- 다행히 그분이 한자를 쓸 줄 알아요.
Thật may mắn, anh ta biết viết chữ Hán.
- 물론 그분도 피아노를 칠 줄 알아요.
Tất nhiên là anh ta cũng biết chơi piano.
- 작년까지 피아노를 칠 줄 몰랐어요.
Mãi cho tới năm ngoái tôi vẫn không biết chơi piano.
- 컴퓨터를 쓸 줄 아세요?
Anh có biết sử dụng máy tính không?
- 중국어를 말 할 줄 몰라요.
Tôi không biết nói tiếng Trung Quốc.
- 이 지도를 읽을 줄 아세요?
Anh có biết xem bản đồ này không?
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 영어를읽을줄아세요?
……………………………………………………………………………..
- 한국돈을셀줄아세요?
……………………………………………………………………………..
- 중국어를말할줄아세요?
……………………………………………………………………………..
- 여기서집에갈줄몰라요?
……………………………………………………………………………..
- 그들은영어와독일어를할줄알아요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Bạn có biết viết tên của mình bằng tiếng Hàn không?
……………………………………………………………………………..
- Tôi vẫn không biết cách sử dụng đũa.
……………………………………………………………………………..
- Tôi không biết trở về nhà như thế nào.
……………………………………………………………………………..
- Tất nhiên là tôi biết đọc báo bằng tiếng Trung Quốc.
……………………………………………………………………………..
- Thật may mắn, cô Kim biết nói tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc.
……………………………………………………………………………..