–ㄹ 만하다 – Đáng để (làm gì)..

–ㄹ 만하다 – Đáng để (làm gì)..

  1. 이 책은 읽을 만해요.

Cuốn sách này đáng đọc.

  1. 불곡사는 가볼 만해요.

Miếu Pulguk đáng được thăm viếng.

  1. 김치는 먹어 볼 만해요.

Món kim chi đáng ăn.

  1. 이 땅은 살 만해요.

Mảnh đất này đáng mua.

  1. 설악상은 볼 만했어요.

Núi Sorak đáng đến thăm.

  1. 김 선생은 믿을 만해요.

Ông Kim đáng tin tưởng / Ông Kim là người đáng tin.

  1. 그 학생은 장학금을 받을 만해요.

Người sinh viên đó đáng được nhận học bổng.

  1. 이 커피는 마셔 볼 만해요.

Cà phê này đáng thử / đáng uống.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 한국에서볼만해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그분은만나볼만했어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이좋은호텔에서자볼만해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 여름에알라스카에여행볼만해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 이다방에서차한잔마셔볼만해요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Thức ăn này đáng ăn.

……………………………………………………………………………..

  1. Cái này có đáng uống (uống được) không?

……………………………………………………………………………..

  1. Nhạc này đáng nghe.

……………………………………………………………………………..

  1. Thật là đáng đi du lịch tới đất nước đó vào mùa đông.

……………………………………………………………………………..

  1. Thật đáng ghé vào hiệu sách.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x