–ㄹ 필요가 있다/없다 – Cần thiết/không cần thiết phải làm gì…
- 그분을 도와줄 필요가 있어요?
Có cần thiết phải giúp đỡ anh ta không?
- 그학생을 도와줄 필요가 있어요.
Cần thiết phải giúp đỡ sinh viên đó.
- 돈을 저죽 할 필요가 있어요.
Cần phải tiết kiệm tiền.
- 우리는 내일 아침까지 이일을 끝낼 필요가 없어요.
Chúng ta không nhất thiết phải hoàn thành công việc vào trước sáng mai.
- 이 헌집을 수리할 필요는 없어요.
Không cần phải sửa chữa ngôi nhà này.
- 오늘 오후에 이 교수님을 초대할 필요가 있어요.
Việc mời giáo sư Lee chiều nay là cần thiết.
- 한국어를 배울 필요가 있어요.
Chúng ta cần phải học tiếng Hàn.
- 지금 그 분을 찾아갈 필요가 있어요?
Có cần thiết phải đi thăm anh ta bây giờ không?
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 우리는 은행에 돈을 바꾸러 갈 필요가 없어요.
……………………………………………………………………………..
- 열심히일을할필요가없었어요.
……………………………………………………………………………..
- 택시를타고갈필요는없어요.
……………………………………………………………………………..
- 지금밥을먹을필요가있어요?
……………………………………………………………………………..
- 그분이회의에참석할필요가없었어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Có cần thiết phải làm việc hàng ngày không?
……………………………………………………………………………..
- Việc đợi anh ta vào ngày hôm qua là cần thiết.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta cần phải học tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta không cần phải đi làm vào buổi tối.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta có cần phải nói tiếng Anh ở Hàn Quốc không?
……………………………………………………………………………..