–ㄹ 만하다 – Đáng để (làm gì)..
- 이 책은 읽을 만해요.
Cuốn sách này đáng đọc.
- 불곡사는 가볼 만해요.
Miếu Pulguk đáng được thăm viếng.
- 김치는 먹어 볼 만해요.
Món kim chi đáng ăn.
- 이 땅은 살 만해요.
Mảnh đất này đáng mua.
- 설악상은 볼 만했어요.
Núi Sorak đáng đến thăm.
- 김 선생은 믿을 만해요.
Ông Kim đáng tin tưởng / Ông Kim là người đáng tin.
- 그 학생은 장학금을 받을 만해요.
Người sinh viên đó đáng được nhận học bổng.
- 이 커피는 마셔 볼 만해요.
Cà phê này đáng thử / đáng uống.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 한국에서볼만해요.
……………………………………………………………………………..
- 그분은만나볼만했어요.
……………………………………………………………………………..
- 이좋은호텔에서자볼만해요.
……………………………………………………………………………..
- 여름에알라스카에여행볼만해요.
……………………………………………………………………………..
- 이다방에서차한잔마셔볼만해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Thức ăn này đáng ăn.
……………………………………………………………………………..
- Cái này có đáng uống (uống được) không?
……………………………………………………………………………..
- Nhạc này đáng nghe.
……………………………………………………………………………..
- Thật là đáng đi du lịch tới đất nước đó vào mùa đông.
……………………………………………………………………………..
- Thật đáng ghé vào hiệu sách.
……………………………………………………………………………..