보다 더…(Cái gì) Hơn cái gì đó… (ý so sánh).

보다 더… (Cái gì) Hơn cái gì đó… (ý so sánh).

  1. 이것이 저것보다 더 비싸요.

Cái này đắt hơn cái kia.

  1. 그녀는 누구보다도 더 아릅다워요.

Cô ấy đẹp hơn bất kỳ một ai.

  1. 선생님은 차보다 커피를 더 좋아하세요?

Thầy giáo thích cà phê hơn trà phải không?

  1. 저는 사과보다 배를 더 좋아해요.

Tôi thích lê hơn táo.

  1. 그분은 한국 음식을 일본 음식보다 더 좋아해요.

Anh ta thích món ăn Hàn Quốc hơn món ăn Nhật Bản.

  1. 중국어가 독일어보다 더 어려워요.

Tiếng Trung Quốc khó hơn tiếng Đức.

  1. 제 친구는 야구보다 축구를 더 좋아해요.

Bạn của tôi thích bóng đá hơn bóng chày.

  1. 이 선생은 미스 박보가 미스 김을 더 사랑해요.

Ông Lee yêu cô Kim hơn cô Park.

 

LUYỆN TẬP

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

A        Bạn đã đến Hàn Quốc khi nào?

……………………………………………………………………………..

B        Tôi đã đến vào tuần trước.

……………………………………………………………………………..

A        Bạn có thích Hàn Quốc không?

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, rất thích ạ.

……………………………………………………………………………..

A        So với Mỹ thì thích hơn à?

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, Hàn Quốc so với Mỹ thì thích hơn.

……………………………………………………………………………..

A        Bạn đã từng ăn món ăn Hàn Quốc chưa?

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, rồi ạ.

……………………………………………………………………………..

A        Món ăn Hàn Quốc có ngon hơn món ăn Trung Quốc không?

……………………………………………………………………………..

B        Có, món ăn Hàn Quốc ngon hơn. Tôi ăn món ăn Hàn Quốc hằng ngày

……………………………………………………………………………..

A        Xin mời đến nhà tôi nhé

……………………………………………………………………………..

B        Vâng, cảm ơn.

 

5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Vi Phạm
Vi Phạm
3 năm cách đây

Mình sẽ luyện đặt câu mỗi ngày từ ngữ pháp này

Trân Đỗ
Trân Đỗ
3 năm cách đây

Mình luôn in ra phần luyện tập, tự làm rồi lưu lại. Cảm ơn Kanata nhé

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x