는데 Vì. Cấu trúc này dùng thể hiện một lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập hoặc giải thích một tình huống nào đó
어제 추웠는데 밖에 사람이 많았어요.
Hôm qua thời tiết rất lạnh nhưng mọi người ra ngoài vẫn rất đông.
준비 많이 했는데 잘 못해요
Mặc dù đã chuẩn bị rất nhiều nhưng vẫn không làm tốt