1. N(으)로써
– Diễn tả, thể hiện phương tiện, phương pháp, công cụ,… để thực hiện một sự việc, hành động nào đó.
– Đứng sau danh từ
– Dịch nghĩa ngữ pháp: bằng…
-
N có patchim + 으로써
-
N không có patchim + 로써
-
patchim là ㄹ +로써
Ví dụ:
+ 그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다 -> Với khả năng ca hát xuất sắc cô ấy đã làm cả thế giới kinh ngạc
+ 그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다 -> Với khả năng ca hát xuất sắc cô ấy đã làm cả thế giới kinh ngạc
+ 나무에는 망치로써 못을 박아요 -> đóng đinh vào cây bằng búa
+ 대화로써 문제를 해결했어요 -> tôi đã giải quyết vấn đề bằng cuộc đối thoại
+ 생선을 식칼로써 토막을 내요 -> cắt cá thành từng khúc bằng dao (Patchim có ㄹ +로써)
*Có thể thay thế bằng: N(으)로
2. V+(으)ㅁ으로써
– Diễn tả, thể hiện phương tiện, phương pháp, công cụ,… để thực hiện một sự việc, hành động nào đó.
– Đứng sau động từ (V)
– Danh từ hóa (động từ) : V(으)ㅁ kết hợp với ngữ pháp: N(으)로써
-
V có patchim + 음로써
-
V không có patchim + ㅁ로써
– Dịch nghĩa: bằng việc …/ nhờ việc…/với việc…
Việc làm phía trước là cách thức, phương pháp,… cho nội dung phía sau
Ví dụ:
+ 책을 읽음으로써 똑똑해졌어요 -> tôi đã trở nên thông minh hơn nhờ việc đọc sách
+ 자연을 지킴으로써 우리 자신도 지킬 수 있습니다 -> chúng ta có thể bảo vệ bản thân mình bằng cách bảo vệ tự nhiên
+ 난관을 극복함으로써 영웅이 된다 -> bằng việc khuất phục được khó khăn, bạn sẽ trở thành anh hùng.