LUYỆN DỊCH BẢN TIN

LUYỆN DỊCH BẢN TIN

Mỗi ngày 1 bản tin, mọi người cùng luyện dịch nhé!

BÀI 9.베트남의 일회용(đồ dùng 1 lần) 플라스틱(nhựa) 쓰레기(rác thải) 감소에(giảm) 대한 외국인의 기여(đóng góp)

(VOVWORLD) – 국제연합 식량농업기구에(Tổ chức lương thực thế giới) 따르면 베트남은 해마다(mỗi năm) 백 80만 톤의(1,8 triệu tấn) 플라스틱을 배출한다(thải). 또는 베트남은 연간(trong một năm) 500만톤에(5 triệu tấn) 이르는 (đạt đến) 플라스틱 쓰레기의 해양투척에(quăng xuống nước biển) 대한 책임이 (trách nhiệm)있는 5 개국(5 quốc gia) 중 하나이다.
지난 6월 초(đầu tháng 6 vừa qua) 응우옌쑤언푹(Nguyễn Xuân Phúc) 베트남 총리는(Thủ tướng) 전국의(trên toàn quốc) 플라스틱 쓰레기 배출(thải) 방지(ngăn chặn) 운동을(cuộc vận động) 본격적으로(một cách chính thức) 발족하였다(bắt đầu). 녹색생활( sống xanh), 청정생활(sống sạch) 유지를(duy trì) 목표로(mục tiêu) 행사에서(sự kiện) 핵심적인(mang tính trọng tâm) 방안이(phương án) 많이 제시되었다(đã được đưa ra). 그중(Trong số đó) 시민들의 많은 찬성을(tán thành) 받은 방안 중 하나가(một trong những phương án) 1회용 플라스틱의 사용을 (sử dụng)줄이는(giảm bớt) 것이다.
편리하면서(vừa tiện lợi) 저렴하기(rẻ) 때문에 베트남에서의 1회용 플라스틱 제품들은(những sản phẩm nhựa sử dụng 1 lần) 남용되고 있다(đang bị lạm dụng). 녹차(trà), 사탕수수 음료(nước mía), 밀크티(trà sữa), 패스트 푸드(thức ăn nhanh) 등 많은 음식, 음료를(thức uống) 파는 가게에서 1회용 플라스틱을 사용한다는 것을 알 수 있다. 특히(Đặc biệt) 배달 서비스 발달로 인해(do phát triển dịch vụ giao hàng) 최근 베트남의 플라스틱 쓰레기 양도(lượng rác thải nhựa) 많이(nhiều) 증가하였다(đã tăng lên).
하노이 국립대학교(Trường Đại học Quốc gia Hà Nội) 재학 중인 러시아 유학생 (du học sinh người Nga đang theo học )Ekaterina Makarova 는 다음과 같이(như sau) 밝혔다(đã làm rõ).
저는 베트남에 온지 6개월이 되었습니다. 제가 보기에는(theo tôi thấy) 베트남 사람들은 플라스틱 제품들을(những sản phẩm nhựa) 많이 사용하는(sử dụng) 습관이(thói quen) 있어요. 식당이나 카페에(quán cà phê) 갈 때마다 음식, 음료수를 (nước uống) 담는(chứa,đựng) 비닐 봉투나(bao bì ni lông) 플라스틱으로(nhựa) 된 것을 많이 받게 됩니다(được nhận).
가격이(giá) 저렴하면서(vừa rẻ) 편해서 베트남 소비자들에게(người tiêu dùng Việt Nam) 플라스틱 제품을(sản phẩm) 많이 사용하는 습관이(thói quen) 생겼다(phát sinh,xuất hiện). 이에 따라 날이 갈수록(càng ngày càng) 플라스틱 쓰레기 양이(lượng rác thải nhựa) 더욱 더 늘어난 것은(sự tăng ) 베트남 생활 환경에(môi trường sống) 큰 장애가 되었다(trở thành chướng ngại). 플라스틱 쓰레기가 완전 분해되려면(rác thải nhựa bị phân hủy hoàn toàn) 400~500년까지 필요하다(cần 400-500 năm). 뿐만 아니라 플라스틱 입자들이(những phân tử nhựa) 땅속이나(trong lòng đất) 수원지에(nguồn nước) 분산되면서(vừa bị phân tán ) 생태 환경을(môi trường sinh thái) 파괴한다(phá hủy).
전세계(toàn thế giới) 많은 국가에서 1회용 플라스틱 쓰레기의 위험을(nguy hiểm) 줄이기 위해(để giảm) 많은 방안들을 마련하였다(chuẩn bị,đưa ra). 한국과 일본은 그 중의 2 개의 나라라고 할 수 있다.

하노이사법대 베트남어학과에서(Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) 재학중인 일본 유학생(du học sinh người Nhật đang theo học) Riona Seki 은 다음과 같이 (như sau) 말하였다(đã nói).
전부터 일본은 플라스틱 쓰레기 재활용 방안을(phương án tái sử dụng rác thải nhựa) 많이 개발하였습니다(đã phát triển,đã nghĩ ra). 마트나(siêu thị) 집에는 플라스틱 쓰레기 수거함이(thu hồi) 준비되어 있습니다(đang được chuẩn bị). 최근에(gần đây) 베트남에서도 시민들에게(những người dân) 1회용(sử dụng 1 lần) 플라스틱 제품사용(sử dụng sản phẩm nhựa) 감소(giảm) 운동을 (cuộc vận động) 시행하고 있습니다(đang tiến hành). 저는 개인적으로(theo cá nhân) 식당에서는 가능한 한 (nếu có khả năng) 플라스틱 수저를(đũa muỗng nhựa)) 사용하지 않고(không sử dụng), 마트나 시장에서 장을 볼 때 (khi đi chợ) 플라스틱 제품을 안 씁니다(không xài những sản phẩm nhựa).
권일형 – 한국유학생은(Du học sinh người Hàn) 다음과 같이 밝혔다(đã làm rõ).
안녕하세요 하노이 하이바쯩에(Hai Bà Trưng) 살고 있는 25살 권일형입니다. 한국외국어대학교(Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội) 베트남어 전공하고 있고(đang học chuyên ngành), 베트남 인사대 어학당에서 6개월 간(trong 6 tháng) 어학연수를 (nghiên cứu ngôn ngữ) 마치고(kết thúc) 다음주 한국에 돌아갈 (trở về)예정입니다(dự định). 2025년부터 일회용 플라스틱 전면(toàn diện,toàn bộ) 사용금지(cấm sử dụng) 정책에(chính sách) 맞춰(ghép ,lắp) 요즘 카페에서는 일회용 플라스틱 뚜껑과(nắp nhựa) 빨대(ống hút) 제공을(cung cấp) 제한하는(hạn chế) 곳이 점차(dần dần) 늘어나고 있는(đang tăng lên) 것 같습니다. 저는 배달음식은(thức ăn giao đến) 일주일에 2번 정도(khoảng) 시켜먹는데요(gọi đồ về ăn). 아무래도(dù sao đi nữa) 치킨과(gà rán) 피자를(pizza) 제외한(trừ) 음식은 대부분(đa phần,đa số) 플라스틱 용기에(đồ đựng) 배달되어 오는(được giao đến) 것 같습니다. 사실(thực ra) 플라스틱을 사용하지 않는게(không nên sử dụng nhựa) 가장 좋겠지만, 현실적으로(thực tế) 많은 어려움이(khó khăn) 있다고 생각되는데, 베트남에서도 분리배출로(phân loại rác thải) 재활용을(tái sử dụng) 높이는(nâng cao) 것도 좋은 방안이 되지 않을까 생각합니다.
최근 마트, 식당 등에서 1회용 플라스틱 물건 사용 감소 운동에(cuộc vận động) 적극적으로(một cách tích cực) 참가하고 있다(đang tham gia). 플라스틱 빨대를 (ống hút nhựa) 대신하여(thay vì) 대나무(cây tre), 아이녹스(inox), 유리(kính,thủy tinh) 빨대를 사용한다. 플라스틱컵(ly nhựa) 대신에(thay vì) 유리컵이나(ly thủy tinh) 종이컵을(ly giấy) 많이 쓰기도 한다. 또는 바나나 나뭇잎으로(lá chuối) 식품을 (thực phẩm)포장하거나 (gói)사탕수수 펄프로(bột mía) 만든 상자에(thùng giấy) 음식물을(đồ ăn thức uống) 담는다(đựng).
권일형 유학생은 다음과 같이 덧붙였다(gắn thêm,thêm).
저는 카페에 갈 때 주로(chủ yếu) 개인 텀블러를(bình giữ nhiệt cá nhân) 사용합니다. 한국의 경우(trường hợp), 개인 텀블러 사용시(khi sử dụng) 500원 정도 할인해주니 (vì được giảm giá 500) 환경도 지키고(bảo vệ môi trường) 돈도 아낄 수 있으니(tiết kiệm tiền) 일석이조겠죠(nhất cữ lưỡng tiện). 베트남에서도 텀블러 사용시 약간의(một chút) 할인을 제공하면 더 많은 분들이 텀블러 사용으로 환경보호에 앞장설(dẫn đầu) 수 있지 않을까 생각합니다.

베트남 사람들도 점차적으로(một cách từ từ) 1회용 플라스틱 제품을 사용하는 습관을(thói quen) 버리고(bỏ) 세계추세에 따라(theo xu hướng thế giới) 녹색생활(sống xanh), 청정생활을(sống sạch) 할 수 있도록 앞으로 보다 실제적인 (tính thực tế)많은 운동들이(nhiều cuộc vận động) 생겨나기를(phát sinh,xuất hiện) 희망한다(hi vọng).
Cô. NGUYỄN TÚ UYÊN
Nguồn: vovworld.vn

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x