Bài viết liên quan
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được đánh giá tốt hơn nội dung của mệnh đề trước. Đôi lúc theo sau 느니 là phó từ 차라리 (tốt, tốt hơn). Từ gắn trước 느니 là động từ.
–는 것이 좋겠다- Việc… thì tốt quá, tốt lắm, tốt hơn là
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
는 김에 Nhân tiện, tiện thể. Thể hiện nhân cơ hội, nhân dịp làm việc này thì làm luôn việc kia
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
Kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn của mình bị hạn chế, đọc được bài này giống như tìm được 1 liều thuốc quý