1. VỀ BẠN BÈ 친구에 대해서
Chúng tôi là bạn từ lâu rồi.
우리는 오래전부터 친구 입니다.
ulineun olaejeonbuteo chingu ibnida.
Người đó là bạn tốt nhất của tôi.
그는 나의가 장좋은 친구입니다.
geuneun nauiga jangjoh-eun chingu-ibnida.
Cô gái đó là người bạn thân nhất của tôi.
그녀는 나의 가장 친한 친구입니다.
geunyeoneun naui gajang chinhan chingu-ibnida.
Chúng tôi rất thân.
우리는 아주 친해요.
ulineun aju chinhaeyo.
Chúng tôi là bạn thời thơ ấu.
우리는 죽마고우입니다.
ulineun jugmagou-ibnida.
Chúng tôi là bạn từ lúc nhỏ.
우리는 어릴적부터 친구입니다.
ulineun eoliljeogbuteo chingu-ibnida.
Tôi có bạn qua thư.
나는 펜팔 친구가 있어요.
naneun penpal chinguga iss-eoyo.
Người bạn mà giúp đỡ khi ta gặp khó khăn là người bạn chân chính.
어려울 때 도와주는 친구가 진정한 친구예요.
eolyeoul ttae dowajuneun chinguga jinjeonghan chinguyeyo.
Tôi không có bạn tốt như Anh (chị, ông, bà, bạn).
너만큼 좋은 친구도없어요.
neomankeum joh-eun chingudo-eobs-eoyo.
Những người bạn nói tôi là sâu rựu.
친구들이 저에게 술꾼이라고합니다.
chingudeul-i jeoege sulkkun-ilagohabnida.
Người ấy là bằng hữu của tôi.
그는 저의 술친구입니다.
geuneun jeoui sulchingu-ibnida.
Người ấy là bạn của bạn tôi.
그는 내친구의 친구입니다.
geuneun naechinguui chingu-ibnida.
Người bạn tốt là gì.
친구 좋다는게 뭐예요.
chingu johdaneunge mwoyeyo.
Tình bạn của chúng tôi vẫn bền chặc.
우리의 우정은 평생 지속될 것입니다.
uliui ujeong-eun pyeongsaeng jisogdoel geos-ibnida.
Tình bạn của chúng tôi không thay đổi.
우리의 우정변치맙시다.
uliui ujeongbyeonchimabsida.
Tôi thật sự cảm ơn về ý tốt của Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신의 호의와 우정에 깊은 감사를 드립니다.
dangsin-ui houiwa ujeong-e gip-eun gamsaleul deulibnida.
2. KẾT BẠN VỚI NGƯỜI KHÁC GIỚI 이 성교제에 대해
Anh (chị, ông, bà, bạn) có người kết bạn chưa?
사귀는 사람있나요?
sagwineun salam-issnayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có bạn gái chưa?
여자친구 있으세요?
yeojachingu iss-euseyo?
Em có bạn trai chưa?
남자친구 있어요?
namjachingu iss-eoyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) để ý ai chưa?
누구 생각해둔사람있어요?
nugu saeng-gaghaedunsalam-iss-eoyo?
Mẫu người con gái nào là tốt?
어떤 타입의 여자가 좋습니까?
eotteon taib-ui yeojaga johseubnikka?
Cô gái nào là mẫu người của Anh (chị, ông, bà, bạn)?
어떤 여자가 당신타입입니까?
eotteon yeojaga dangsintaib-ibnikka?
Người đó không phải mẫu người của tôi.
그는 내 타입이 아니에 요.
geuneun nae taib-i anie yo.
Tôi thích người thành thật.
저는 성실한 사람이 좋습니다.
jeoneun seongsilhan salam-i johseubnida.
Làm ơn cho tôi biết bạn trai của bạn là người như thế nào đi.
남자친구가 어떤 사람인지 말해줘요.
namjachinguga eotteon salam-inji malhaejwoyo.
Cô gái đó là người yêu của tôi.
그녀는 제애인입니다.
geunyeoneun jeaein-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đang có mối quan hệ tốt với cô gái đó hả?
여자친구와 잘 되어가고 있어요?
yeojachinguwa jal doeeogago iss-eoyo?
Ý kiến của cô ta có thông suốt không?
여자친구와 의견이 잘 통해요?
yeojachinguwa uigyeon-i jal tonghaeyo?
Chúng tôi đơn thuần chỉ là bạn.
우리는 단지친구사이입니다.
ulineun danjichingusaiibnida.
Tôi đã có bạn gái rồi.
나 여자친구생겼어요.
na yeojachingusaeng-gyeoss-eoyo.
Chúng tôi đang kết bạn với nhau.
우리는 서로 사귀는 중이에요.
ulineun seolo sagwineun jung-ieyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã quen biết cô gái đó bao lâu rồi?
그여자를 알게 된지는 얼마나 되었지요?
geuyeojaleul alge doenjineun eolmana doeeossjiyo?
Làm sao mà Anh (chị, ông, bà, bạn) quen biết được cô gái ấy
그 여자를 어떻게 알게 되었나요?
geu yeojaleul eotteohge alge doeeossnayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có hài lòng cô gái ấy không?
그 여자가 마음에 드세요?
geu yeojaga ma-eum-e deuseyo?
Cô gái ấy rất quan trọng đối với tôi.
저여자는 저에게 정말 의미있는 여자예요.
jeoyeojaneun jeoege jeongmal uimiissneun yeojayeyo.
Chúng tôi rất yêu nhau.
우리는 서로에게 미쳐있어요.
ulineun seolo-ege michyeoiss-eoyo.
Tôi đã bỏ cô gái ấy.
그여자를 차버렸어요.
geuyeojaleul chabeolyeoss-eoyo.
Tôi bị cô gái đá rồi.
저는 그여자에게 차였어요.
jeoneun geuyeoja-ege chayeoss-eoyo.
Vào mùa đông năm ngoái chúng tôi đã chia tay.
우리는 작년 겨울에 헤어졌어요.
ulineun jagnyeon gyeoul-e heeojyeoss-eoyo.
3. KHI ĐỀ NGHỊ HẸN HÒ 데이 트를 신청할때
Tôi hẹn Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
데이트를 청해도 될까요?
deiteuleul cheonghaedo doelkkayo?
Thứ bảy này chúng ta hẹn nhau nhé?
이 번 토요일에 데이트할까요?
i beon toyoil-e deiteuhalkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể hẹn với tôi được chứ?
저와 데이트해 주시겠어요?
jeowa deiteuhae jusigess-eoyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể ăn tối cùng với tôi không?
저와 함께 저녁식사를 하시겠어요?
jeowa hamkke jeonyeogsigsaleul hasigess-eoyo?
Tôi không có bạn để đi cùng tới buổi tiệc.
파티에 함께 갈 파트너가 없어요.
patie hamkke gal pateuneoga eobs-eoyo.
Lần sau hẹn đi.
다음에 하지요.
da-eum-e hajiyo.
Đừng cho tôi leo cây nhé.
바람맞히지 마세요.
balammajhiji maseyo.
4. KHI ĐỒNG Ý HẸN HÒ 데이 트를 즐길때
Tại sao tim Anh (chị, ông, bà, bạn) đập nhAnh (chị, ông, bà, bạn) như vậy.
왜이렇게 가슴이 두근거리지?
waeileohge gaseum-i dugeungeoliji?
Anh (chị, ông, bà, bạn) vui vì được ở bên em.
당신과함께있어서기뻐요.
dangsingwahamkkeiss-eoseogippeoyo.
Lần sau sẽ làm gì?
다음에 는 뭘하지요?
da-eum-e neun mwolhajiyo?
Tôi sẽ tiễn em đến tận nhà luôn.
집까지바래다줄게요.
jibkkajibalaedajulgeyo.
Tôi đưa bạn về nhà được không?
집까지 태워다 드려도 될까요?
jibkkaji taewoda deulyeodo doelkkayo?
Chúng ta gặp nhau nữa chứ?
또 만나주시겠어요?
tto mannajusigess-eoyo?
Chúng ta sẽ gặp nhau lại nữa chứ?
우리 다시 만날 수 있을까요?
uli dasi mannal su iss-eulkkayo?
Ơ, trễ rồi. Tôi phải về nhà thôi.
어머, 늦었어요. 집에 가야 해요.
eomeo, neuj-eoss-eoyo. jib-e gaya haeyo.
Hôm nay rất thú vị
오늘 아주 재미있었습니다.
oneul aju jaemiiss-eossseubnida.
Hôm nay rất vui.
오늘 아주 즐거웠어요.
oneul aju jeulgeowoss-eoyo.
Tôi rất vui cuộc gặp hôm nay.
저는 오늘 만남이 즐거웠어요.
jeoneun oneul mannam-i jeulgeowoss-eoyo
5. KHI THỂ HIỆN LÒNG YÊU MẾN 애정을 표현할때
Anh (chị, ông, bà, bạn) cực kỳ quan trọng đối với tôi.
당신은 나에게 무척 소중해요.
dangsin-eun na-ege mucheog sojunghaeyo.
Bạn thì đẹp.
당신은 아름다워요.
dangsin-eun aleumdawoyo.
Bạn đẹp lắm.
당신 정말 예뻐요.
dangsin jeongmal yeppeoyo.
Bạn là nhất.
당신이 최고예요.
dangsin-i choegoyeyo.
Tôi rất thích Anh (chị, ông, bà, bạn).
난 네가 너무 좋아요.
nan nega neomu joh-ayo.
Tôi rất nhớ Anh (chị, ông, bà, bạn).
나는 당신이 너무 보고 싶어요.
naneun dangsin-i neomu bogo sip-eoyo.
Bất cứ lúc nào tôi cũng nghĩ về Anh (chị, ông, bà, bạn).
언제나 당신을 생각하고 있어요.
eonjena dangsin-eul saeng-gaghago iss-eoyo.
Tôi nghĩ về Anh (chị, ông, bà, bạn) suốt.
나는 내내 당신을 생각하고 있어요.
naneun naenae dangsin-eul saeng-gaghago iss-eoyo
Nếu không có Anh (chị, ông, bà, bạn) bên cạnh em rất bất an.
당신이 곁에 없으면 불안해요.
dangsin-i gyeot-e eobs-eumyeon bul-anhaeyo.
Dường như Tôi yêu bạn rồi
나는 당신에게 빠진 것 같아요.
naneun dangsin-ege ppajin geos gat-ayo.
Tôi đã bắt đầu yêu cô gái đó.
나는 그녀와 사랑에 빠졌어요.
naneun geunyeowa salang-e ppajyeoss-eoyo.
Tôi đã bắt đầu yêu Anh (chị, ông, bà, bạn) chàng đó.
나는 그 남자와 사랑에 빠졌어요.
naneun geu namjawa salang-e ppajyeoss-eoyo.
Tôi đã yêu em.
난 너에게 반했어요.
nan neoege banhaess-eoyo.
Lần đầu gặp tôi đã yêu người ấy.
첫눈에 그녀에게 반했어요.
cheosnun-e geunyeoege banhaess-eoyo.
Tôi đang yêu đơn phương cô gái ấy.
나는 그여자를 짝 사랑하고 있어요.
naneun geuyeojaleul jjag salanghago iss-eoyo.
Tôi thật sự may mắn được biết em.
당신을 알게 되어 정말 행운이에요.
dangsin-eul alge doeeo jeongmal haeng-un-ieyo.
6. KHI NGỎ LỜI YÊU 사랑을 고백할때
Tôi rất yêu em.
당신에게 아주 반했습니다.
dangsin-ege aju banhaessseubnida.
Tôi bị em mê hoặc.
난너에게 미쳤어요.
nanneoege michyeoss-eoyo.
Tôi muốn kết bạn với Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신과 사귀고 싶어요.
dangsingwa sagwigo sip-eoyo.
Tôi muốn có một cuộc hẹn với bạn.
당신과 만날 약속을 하고 싶어요.
dangsingwa mannal yagsog-eul hago sip-eoyo.
Tôi yêu mọi thứ thuộc về em
당신의 모든 걸 사랑해요.
dangsin-ui modeun geol salanghaeyo.
Tôi yêu em chân thành.
당신을 진심으로 사랑합니다.
dangsin-eul jinsim-eulo salanghabnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) yêu em.
당신을 사랑해.
dangsin-eul salanghae.
Anh (chị, ông, bà, bạn) yêu em hơn bất kỳ ai.
당신을 누구보다 사랑합니다.
dangsin-eul nuguboda salanghabnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn ở bên em.
당신과 함께 있고 싶어요.
dangsingwa hamkke issgo sip-eoyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) yêu em suốt đời.
영원히 당신을 사랑할 거예요.
yeong-wonhi dangsin-eul salanghal geoyeyo.
7. KHI THỂ HIỆN SỰ TUYỆT GIAO 절교를 표현할 때
Bây giờ tôi chán Anh (chị, ông, bà, bạn) rồi.
이제 네가 싫증이 나요.
ije nega silhjeung-i nayo.
Tôi ghét Anh (chị, ông, bà, bạn).
네가 미워요.
nega miwoyo.
Hãy chia tay nhau đi.
깨끗이 헤어져요.
kkaekkeus-i heeojyeoyo.
Tôi chấm dứt với Anh (chị, ông, bà, bạn).
너와 끝이에요.
neowa kkeut-ieyo.
Hãy chấm dứt việc này đi.
이 것으로 끝이에요.
i geos-eulo kkeut-ieyo.
Chúng ta chắc phải chia tay.
우리 헤어져야 겠어요.
uli heeojyeoya gess-eoyo.
Tôi đã biết một lúc nào đó cũng sẽ như thế này?
언젠가 이렇게 될 줄 알았어요.
eonjenga ileohge doeljul-al-ass-eoyo.
Bây giờ đừng có theo đuổi tôi nữa.
이제 쫓아 다니지 마세요.
ije jjoch-a daniji maseyo.
Tôi không muốn chia tay với Anh (chị, ông, bà, bạn).
너와 헤어지고 싶지 않아요.
neowa heeojigo sipji anh-ayo.
Hãy bắt đầu lại từ đầu đi.
처음부터 다시 시작해요.
cheoeumbuteo dasi sijaghaeyo.
Tôi có bạn thì sẽ tốt hơn.
그냥 친구로 있는게 더 좋겠어요.
geunyang chingulo issneunge deo johgess-eoyo.
Làm ơn đừng bỏ tôi.
나를 제발 포기하지 마세요.
naleul jebal pogihaji maseyo.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102