HỎI – ĐÁP VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC KỸ NĂNG HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ – PHẦN 1: TỪ VỰNG

“Hiểu rõ và chuẩn bị trước khi bắt đầu đã là thành công một nửa”

Education - Dopomoha

Cách biến động từ thành bị động và cách dùng?

Có 4 cách :

1. Danh từ hán hàn + đuôi 되다

  Ví dụ :  배달되다(Được giao hàng), 이용되다(Được sử dụng)

2.  V아/어지다 : Được gắn vào thân động từ hành động để thể hiện hành vi nào đó tự động hoặc nhận ảnh hưởng của cái khác để đạt được hoặc trở thành trạng thái như thế.

Ví dụ :

–         전화가갑자기끊어져서통화를길게하지못했어요.

(Điện thoại đột nhiên bị ngắt nên đã không thể kéo dài cuộc gọi được)

–         공부를하고있는데갑자기방에불이꺼졌어요.

(Tôi đang học bài thì đột nhiên điện ở phòng bị tắt đi.)

3. Gốc của một nhóm động từ kết hợp tương ứng với các đuôi bị động 이/리/기/히 tạo thành những động từ bị động.

      Loại động từ bị động 이

–         깎다 : cắt, gọt – 깍이다: bị cắt, bị gọt, bị cắt giảm

–         놓다 : đặt, để – 놓이다: được đặt, được để

–         바꾸다 : đổi – 바뀌다: bị đổi

–         보다 : xem – 보이다: được xem

–         쌓다 : chồng chất – 쌓이다: được chồng chất

–         섞다 : trộn – 섞이다: được trộn lẫn

–         쓰다 : viết, sử dụng – 쓰이다: được viết, được sử dụng

     Loại động từ bị động 리 (thường là gốc động từ có patchim ㄹ)

–         걸다 : gọi điện thoại, treo, móc – 걸리다: được gọi điện thoại, được treo, được móc

–         듣다 : nghe – 들리다: được nghe

–         몰다 : dồn, đuổi bắt – 몰리다: bị dồn, bị ép, bị đuổi theo

–         밀다 : đẩy – 밀리다: bị xô đẩy

–         열다 : mở – 열리다: được mở

–         팔다 : bán – 팔리다: được bán

–         풀다 : tháo, gỡ – 풀리다: được tháo, gỡ

     Loại động từ bị động 기

–         감다 : gội – 감기다: được gội

–         씻다 : rửa – 씻기다: được rửa

–         안다 : ôm – 안기다: được ôm

–         쫓다 : đuổi đi, đuổi theo – 쫓기다 : bị đuổi, bị đuổi theo

–         찢다 : xé, làm rách – 찢기다 : bị xé, bị rách

–         Loại động từ bị động 히 (thường là gốc động từ có patchim ㄱ, ㅂ)

–         먹다 : ăn – 먹히다: bị ăn thịt

–         밟다 : giẫm, đạp – 밟히다: bị giẫm đạp

–         읽다 : đọc – 읽히다: được đọc

–         잡다 : bắt – 잡히다: bị bắt

–         접다 : gấp, xếp – 접히다: được gấp lại, được xếp

 Ví dụ :

–         – 밥을먹다 (Ăn cơm) ->밥이먹기다 (Đút cơm, cho ăn cơm)

–         범인을잡아요 (Bắt phạm nhân) ->범인이잡혀요 (Phạm nhân bị bắt)

 4.V/A게되다: Trở thành, bị, trở nên, phải, được…

–         Là cấu trúc động từ bổ trợ. Khi kết hợp với động tính từ thì thể hiện sự bị động của động tính từ đi kèm, và thường đi với các trạng từ như 결국 (kết cục), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (cuối cùng) hoặc với hình thức hoàn thành “었”.

Ví dụ :  

–         점점날이밝아집니다 : Trời sáng dần (chỉ sự biến hoá của trạng thái)

–         내일부터매일만나게되었어요 : Từ ngày mai chúng ta sẽ (được, phải) gặp nhau hàng ngày.

________________
Mời các bạn tham khảo và mua sách tại:
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x