HỎI – ĐÁP VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC KỸ NĂNG HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ – PHẦN 2: NGỮ PHÁP

“Hiểu rõ và chuẩn bị trước khi bắt đầu đã là thành công một nửa”

Happy Cute Kid Boy Study Hard Think Stock Illustration - Download Image Now - Confusion, Reading, Book - iStock

Vấn đề gặp phải: Khi nào dùngV기,khi nào dùng V는 것, khi nào dùng V음/ㅁ?

Nguyên nhân: Chưa chịu khó tìm tòi, học hỏi trên mạng

Cách giải quyết:

-기 được dùng cho các hành động chưa hoàn thành (chưa kết thúc) hoặc các câu thành ngữ, nó thường được sử dụng với các tính từ cảm xúc hoặc một vài động từ chỉ hành động.

Ví dụ:

이곳은 보석을 보관하기에 좋습니다.

Nơi này tốt cho việc bảo quản châu báu.

혼자 있기 싫어요.

Tôi ghét ở một mình

집 찾기가 어려웠어요

Việc tìm nhà đã rất khó khăn

사업이 잘되시기를 기원합니다.

Chúc công ty sẽ làm ăn phát đạt

눈이 아프기 시작했습니다.

Mắt tôi bắt đầu đau

오늘 숙제를 같이 하기로 약속했어요.

Đã hứa sẽ làm bài tập cùng nhau

식은 죽 먹기

Như ăn cháo nguội -> Một việc dễ dàng

하늘의 별 따기

Như hái sao trên trời -> Một việc không thể làm được, đạt được

-(으)ㅁ  được dùng cho các hành động đã hoàn thành (kết thúc) hoặc hành động đã xảy ra, vì vậy có thể thêm thì quá khứ vào trước 음.

Ví dụ:

민수의 이야기가 거짓임이 알려졌다.

Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối

이미 늦었음을 깨달았다.

Tôi nhận ra là đã quá trễ

환경보호의 중요함을 주장했다.

Anh ấy khẳng định tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường

비가 가을이 왔음을 알려 주고 있다.

Trận mưa cho chúng ta biết mùa thu đã đến

뭔가를 숨기고 있음을 분명하다.

Rõ ràng là anh ấy đang giấu diếm điều gì đó

범죄를 저질렀음을 알고 있었다.

Tôi đã biết anh ấy phạm tội

Nó thường được dùng với các tính từ hay động từ mà hầu hết mang ý nghĩa “ý kiến, cách nhìn, đánh giá, sự hiểu biết, những thực tế, báo cáo, tuyên bố hay những hành động đã hoàn thành”. Chúng ta cũng sử dụng 음 để rút ngắn câu cuối của các văn bản, tài liệu

사람을 찾음 Tìm người

사실과 다르지 않음을 증명합니다. Tôi chứng minh rằng nó không khác sự thật

-는 것 (-는 거) thì linh hoạt và mềm dẻo hơn

-기 hay -음. Bạn có thể dùng -는 것 thay cho -기 hoặc -음 ngoại trừ một vài ngữ pháp cố định như -기에 좋다, -기를 바라다/희망하다/기원하다, -기 시작하다, -기로 (약속)하다, -기만 하다, -기도 하다…

집에 혼자 있는 것이 싫어요. – 집 찾는 것이 어려웠어요. = 집에 혼자 있기 싫어요.

뭔가 숨기고 있는 것이 분명해요. = 뭔가 숨기고 있음을분명해요.

범죄를 저지른 것을 알고 있었다. = 범죄를 저질렀음을 알고 있었다.

________________
Mời các bạn tham khảo và mua sách tại:
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x