CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 5

  1. 궁역락, 통역락                   Lúc khó khăn cũng phải lạc quan vui vẻ, nào cũng phải thế
  2. 궁적상적                             Mũi tên đúng tâm bia/ Cơ hội tốt đến
  3. 궁즉변, 변즉통                   Cùng tất biến biến tất thông/  Cùng tất biến, biến tất thông
  4. 궈토중래                             Đất lại bay mù lên/  Người thất bại, lấy lại sức và trở lại.
  5. 권불십년                             Quyền không quá 10 năm/ Quan nhất thời, đời thay đổi.
  6. 귀인소장, 망기소단           Đánh giá cao ưu điểm và thông cảm với khuyết điểm người khác
  7. 귀인천가                             Quý nhân bần gia/ Khiêm tốn và coi trọng người khác
  8. 규중처녀                             Con gái trong cung cấm/ Con gái nhà lành
  9. 규천호지                             Kêu trời kêu đất
  10. 규환지옥                             Đi vào địa ngục/ Chớ sát sinh, dục vọng, ăn trộm, uống rượu
  11. 귤화위지                             Cây cam thành cây đắng/ Tính chất con người thay đổi theo hòan cảnh, mội trường.
  12. 극성즉패                             Cực thịnh hóa bại/ Đầy thì đổ, quá mức thì sang trạng thái khác.
  13. 근묵지혹                             Gần mực thì đen/ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  14. 금강견고                             Kim cương kiên cố/ Bền vững như kim cương
  15. 금과옥조                             Luật, quy định qúy như vàng ngọc
  16. 금상첨화                             Thêm hoa trên gấm/ Đẹp càng thêm đạp, tốt càng tốt thêm.
  17. 금수어충                             Cầm thú ngư trùng/ Muôn lòai động vật trời đất sinh ra, chúng sinh.
  18. 금성탄지                             Thành cao hào sâu/ Phòng bị thật chặt chẽ.
  19. 금성천리                             Cấm thành thiên lý/ Vạn lý trường thành
  20. 금슬부조, 금슬상화           Vợ chồng hòa thuận
  21. 금실지락                             Vợ chồng tình cảm với nhau/ Vợ chồng hạnh phúc
  22. 금의야행                             Áo gấm đi đêm/   Việc làm không ai hiểu cho, vô tác dụng
  23. 금의옥식                             Kim y ngọc thực/  Ăn ngon mặc đẹp
  24. 금지욕엽                             Cành vàng lá ngọc/    Con cháu quý báu như vàng ngọc
  25. 기린아                                 Trẻ thần đồng
  26. 기린지쇠야, 노마선지       Ngựa thiên lý về già chạy sau ngựa già thường.
  27. 기기만복                             Đầy thì đổ
  28. 기사회생                             Sắp chết sống lại/  Ơn cứu sống mạng.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x