- 궁역락, 통역락 Lúc khó khăn cũng phải lạc quan vui vẻ, nào cũng phải thế
- 궁적상적 Mũi tên đúng tâm bia/ Cơ hội tốt đến
- 궁즉변, 변즉통 Cùng tất biến biến tất thông/ Cùng tất biến, biến tất thông
- 궈토중래 Đất lại bay mù lên/ Người thất bại, lấy lại sức và trở lại.
- 권불십년 Quyền không quá 10 năm/ Quan nhất thời, đời thay đổi.
- 귀인소장, 망기소단 Đánh giá cao ưu điểm và thông cảm với khuyết điểm người khác
- 귀인천가 Quý nhân bần gia/ Khiêm tốn và coi trọng người khác
- 규중처녀 Con gái trong cung cấm/ Con gái nhà lành
- 규천호지 Kêu trời kêu đất
- 규환지옥 Đi vào địa ngục/ Chớ sát sinh, dục vọng, ăn trộm, uống rượu
- 귤화위지 Cây cam thành cây đắng/ Tính chất con người thay đổi theo hòan cảnh, mội trường.
- 극성즉패 Cực thịnh hóa bại/ Đầy thì đổ, quá mức thì sang trạng thái khác.
- 근묵지혹 Gần mực thì đen/ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
- 금강견고 Kim cương kiên cố/ Bền vững như kim cương
- 금과옥조 Luật, quy định qúy như vàng ngọc
- 금상첨화 Thêm hoa trên gấm/ Đẹp càng thêm đạp, tốt càng tốt thêm.
- 금수어충 Cầm thú ngư trùng/ Muôn lòai động vật trời đất sinh ra, chúng sinh.
- 금성탄지 Thành cao hào sâu/ Phòng bị thật chặt chẽ.
- 금성천리 Cấm thành thiên lý/ Vạn lý trường thành
- 금슬부조, 금슬상화 Vợ chồng hòa thuận
- 금실지락 Vợ chồng tình cảm với nhau/ Vợ chồng hạnh phúc
- 금의야행 Áo gấm đi đêm/ Việc làm không ai hiểu cho, vô tác dụng
- 금의옥식 Kim y ngọc thực/ Ăn ngon mặc đẹp
- 금지욕엽 Cành vàng lá ngọc/ Con cháu quý báu như vàng ngọc
- 기린아 Trẻ thần đồng
- 기린지쇠야, 노마선지 Ngựa thiên lý về già chạy sau ngựa già thường.
- 기기만복 Đầy thì đổ
- 기사회생 Sắp chết sống lại/ Ơn cứu sống mạng.
Đăng ký
Login
0 Bình luận