CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 2

  1. 경낙과신, 경낙자필과신      Người dễ dãi khó tin được
  2. 경륜지사                             Chí sĩ kinh luân/ Người tài về tổ chức, chính trị.
  3. 경위지사                             Kẻ xu nịnh làm cho đất nước trở nên nguy khốn
  4. 경의비마                             Áo đẹp ngựa béo/ Ăn mặc sang, đi xe tốt
  5. 경이원지                            Ngoài kính trong xa/  Bề ngoài thì ra vẻ kính trọng, trong thì coi khinh
  6. 경적필패                             Khinh địch tất bại/ Coi thường địch tất thất bại.
  7. 경전하사                            Cá voi đánh nhau, tôm bị chết/ Trâu bò đánh nhau, ruồi muỗi chết
  8. 경천동지                            Kinh thiên động địa/ Chuyện làm náo động thiên hạ
  9. 경친자불감남어인             Người có hiếu với cha mẹ không coi khinh người khác
  10. 구명구도                            Gà gáy, chó ăn trộm/ Người dù bất tài cũng có cái dùng được
  11. 계군일학                             Một hạc trong bầy gà/ Trong những người bình thường, thế nào cũng có người tài giỏi.
  12. 계륵                                   Gân gà/ Bỏ thì tiếc, ăn thì không xong, khó xử
  13. 계명구도                            Gà tài gáy, chó tài trộm/ Người bình thường cũng có tài riêng có lúc dùng đến
  14. 고구무대고, 즉불기야       Bạn xưa, nếu không gì sai lớn thì chớ bỏ
  15. 고광지신                           Tin như chân tay/ Tâm phúc như chân tay
  16. 고복격양                          Toàn dân vui cảnh thái bình
  17. 고신척영                          Một mình một bóng
  18. 고양생제                          Vợ già chồng trẻ/ Vợ già lấy được chồng trẻ
  19. 고성낙일                           Thành cô ngày hết/ Sức cùng, bị cô lập, thời gian hết.
  20. 고육지계                           Khổ nhục chi kế/ Kế khổ nhục để đánh lừa địch.
  21. 고자과학                            Chim lẻ loi/ Cảnh góa chồng hay góa vợ.
  22. 고중작락                            Trong khổ có sướng/ Trong cái khổ, có cái sướng.
  23. 거진감래                            Khổ tận cam lai/ Hết khổ rồi, bây giờ đến sướng
  24. 고침단명                            Gối cao đoản thọ/ Nằm gối cao không lợi cho sức khỏe (khoa học)
  25. 고침안면, 고짐이와           Gối cao ngủ ngon/ Không có gì phải lo lắng, ngủ ngon
  26. 고태의연, 구태의연           Vẫn hình dáng cũ
  27. 고화자전                           Nến tự đốt mình/ Người có tài tự làm hại mình
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x