CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 19

  1. 용도지도, 공심위상                Phép dùng binh hay nhất là đánh vào lòng người
  2. 용법무재관간                         Khi áp dụng luật phải hoan dung va đơn giản dễ hiểu
  3. 우기동조                                Bò và ngựa thiên lý cùng chuồng/ Người tài và người dốt ở với nhau
  4. 우공이산                               Ngu Công di sơn/ Ngu Công dời núi . Việc gì kiến nhẫn làm mãi cũng thành công.
  5. 우랑직녀                              Ngưu lang Chức nữ/ Cảnh vợ chồng xa nhau biền biệt lâu ngày, ít khi gặp nhau
  6. 우도할계                              Lấy dao giết bò để giết gà/ Dùng tài vào việc không cần phải dùng
  7. 우불우자시야                       Việc được thì có lúc hỏng việc là đương nhiên
  8. 우이독경                             Đọc kinh tai bò/ Nước đổ đầu vịt
  9. 우이효지                             Mắng lỗi người khác, nhưng mình lại có lỗi ấy
  10. 원교근공                             Thân nơi xa, đánh nơi gần
  11. 원수불구근화야                   Nước xa không dập được lửa gần
  12. 원입골수                             Thù hận khắc trong xương
  13. 원친불여근린                      Anh em xa không bằng láng giềng gần
  14. 우후죽순                              Nấm sau mưa/ Mọc lên nhiều như nấm sau mưa. Qúa nhiều
  15. 월광독서                              Dùng ánh trăng để đọc sách
  16. 월하빙인(중매쟁이)             Người môi giới kết hôn
  17. 위랑위호                             Lòng người như lang sói
  18. 위불기교                             Làm to sinh kiêu ngạo
  19. 위선최락                             Làm việc thiện là niềm vui nhất đời
  20. 위정지유재극인                 Quan trọng nhất của chính trị là tìm người tài
  21. 유당랑지노비이당거철      Giống như bọ ngựa đá xe
  22. 유녀회춘                             Thiếu nữ hồi xuân
  23. 유리시시                             Quan hệ chỉ vì lợi với nhau chứ không phải vì tình nghĩa
  24. 유비무환                             Phòng bị vô họa. Cẩn tắc vô ưu
  25. 유수불부                             Nước luôn chảy không bị hôi thối
  26. 유수청탁재기원                  Nước chảy thì trong, nước đục tại nguồn
  27. 유시무종                             Có đầu không đuôi/ Có đầu tiên mà không có cuối cùng
  28. 유세                                     Thuyết phục người khác theo ý kiến của mình
  29. 유아독촌                             Trên đời này không có gì quý bằng thân mình
  30. 유욕즉무강                         Khi sinh lòng tham thì lòng không còn ngay thẳng
  31. 유음덕자필유양보               Có âm đức ắt có phúc đến
  32. 유전무죄                             Hữu tiền vô tội/ Có tiền thì không có tội (ý lấy tiền chuộc thay tội)
  33. 유혈성천                             Chiến tranh nhiều người chết và bị thương
  34. 애자중지시야, 덕자원지본야 Đừng quên thất bại ngày xưa
  35. 은감불원                               Gương nhà Ân không xa/ Đừng quên thất bại ngày xưa
  36. 음덕유이명                         Âm đức chỉ mình biết, không ai hay
  37. 읍수행하                             Khóc như mưa
  38. 읍이창마속                         Khóc trảm Mã Tốc/ Khổng Minh khóc chém Mã Tốc. Công tư dứt khoát.
  39. 응천순인                             Theo ý trời, thuận ý người
  40. 의기투합                             Nghĩa khí thu hợp/ Tâm đầu ý hợp.
  41. 의물용, 용물의                   Đã dùng thì đừng nghi ngờ, đã nghi ngờ thì đừng dùng
  42. 의시실가                             Trong nhà đầy hòa hợp
  43. 의식자민지본                     Việc ăn mặc ở là điều quan trọng nhất của người dân
  44. 의식족즉지예절                 Ăn mặc đầy đủ tất sẽ biết lễ phép
  45. 이신순리                             Bỏ mạng vì tham của
  46. 의심암귀                             Nghi ngờ sinh quỷ/ Việc không có sinh ra từ lòng  nghi ngờ mà ra.
  47. 이고위감                             Lấy quá khứ làm gương
  48. 이도살삼사                         Nhị đào sát tam sứ/ Vì hai quả đào mà ba tướng chết. Dùng mưu nhỏ giết người.
  49. 이란투석                             Trứng chọi đá
  50. 이문명로                             Lòng không tham là của báu
  51. 이불탐위보                         Vừa được lợi ích vừa có danh tiếng
  52. 임난무구면                         Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
  53. 우문회우                             Bạn học vấn với nhau
  54. 우자암어성사, 지자견어미행Người kém thì việc xong rồi cũng không biết, người giỏi thì biết khi việc chưa bắt đầu
  55. 이비대시, 이시흥사              Chuẩn bị đợi thời, thời đến hành động thành công
  56. 이식위천                             Quan trọng với con người là ăn để sống
  57. 이심전심                             Lòng chuyển sang lòng/ Hiểu nhau qua lòng người.
  58. 이이목지                             Mắt thấy tai nghe/ Đã xác định rõ ràng, mắt thấy tai nghe
  59. 이인동심, 기리단금           Khi hai người đã cùng lòng thì có thể chặt đôi đá núi
  60. 인간만사새웅지마             Mọi việc trên đời như chuyện phú ông mất ngựa(phúc họa thay nhau)
  61. 인개지유용지용, 이막지무용Người ta chỉ biết cái dụng hữu dụng, không biết cái dụng của vô dụng
  62. 인도오영이호겸                 Ghét người ngạo mạn, thích người khiếm tốn.
  63. 인불학부지도                     Người không học, không hành đạo được
  64. 인수마재사상                     Ưu điểm, tài năng dẫn đến cái chết của người đó (chữ tài đi với chữ tai một vần)
  65. 인일능지, 기백지               Việc người khác làm chỉ một lần, mình làm phải trăm lần cũng phải cố gắng xong bằng được
  66. 일각천금                             Tiếc khỏanh khắc mất ngàn vàng
  67. 일거양득                             Nhất cử lưỡng đắc/ Làm một việc mà thu lợi hai. Một mũi tên trúng hai đích
  68. 일귀일천, 교정내견           Một lần giàu sang, một lần nghèo hèn; lúc đó mới hiểu giao lưu ở đời.
  69. 일망타진                             Mẻ lưới bắt sạch/ Cắt vó, bắt sạch một lần
  70. 일모도원                             Ngày thì hết, đường thì còn xa
  71. 일석이조                             Nhất thạch nhị điểu/ Một hòn đá trúng hai con chim
  72. 일수백화                             Đào tạo một nhân tài sẽ có ích cho cả xã hội
  73. 일비일희                             Vui và buồn
  74. 일자천금                             Nhất tự thiên kim/ Một chữ đáng giá ngàn vàng
  75. 일장공성만골고                 Một người nên công thì vạn người phải chết/ Nhất tướng công thành vạn cốt khô
  76. 일일여삼추                         Một ngày dài như ba thu
  77. 일진일퇴                             Một bước tiến một bước lùi
  78. 일취월장                             Học hành tiến bộ trông thấy
  79. 일취지몽                             Vinh hoa phú quý như mây trôi
  80. 인고부지족                         Con người khổ vì không bằng lòng về vật chất
  81. 인결지령                             Địa linh nhân kiệt
  82. 인과응보                             Nhân quả ứng báo/ Nhân và quả đi liền với nhau
  83. 인면수심                             Lòng nười dạ thú
  84. 인심난측                             Lòng người khó đo lường
  85. 인생대병지시일오자         Thất bại lớn nhất của đời người là tư kiêu
  86. 인생여백구과극                 Đời người như bóng ngựa chạy qua khe cửa
  87. 인생여조로                         Đời người như hạt sương ban mai
  88. 인생칠십고래희                 Đời người 70 tuổi khó
  89. 인자무적                             Nhân từ vô địch
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x