- 개세지재 Cải thế chi tài / Chỉ nhân vật làm thay đổi được tình thế cuộc đời
- 객반위주 Khách trở thành chủ / Tình thế đổi ngược chủ thành khách.
- 거자일소 Người chết lâu ngày bị quên / Xa mặt cách lòng
- 거두절미 Cắt đầu tuyệt vĩ, Cắt đầu cắt đuôi,
- 거안사위 Lúc bình an phải nghĩ tới biết đâu sinh biến
- 거일반삼 Một việc không trôi chảy, kéo theo mọi việc khó khăn
- 거인, 수거호퇴자 Muốn tiến cử ai thì phải biết người ấy biết rút lui
- 거재두량 Nhiều không chở hết, không đong đếm hết/ Nhân tài rất nhiều
- 거중조정 Hòa giải, làm trọng tài giải quyết
- 거총사위 Lúc thắng thì phải nghĩ lúc thua, phải luôn cảnh giác
- 건곤일척 Trời đất trong gang tấc, thắng bại một trận quyết liệt
- 건공입업자, 다허원지사 Người khởi nghiệp và thành công là người đầu óc nhanh nhạy
- 격물치지 Đào sâu, suy nghĩ kỹ để hiểu và có kiến thức
- 격세지감 Mọi thứ thay đổi mau rất nhiều
- 견리사의 Thấy lợi sinh ý/ Thấy vật nảy lòng tham
- 견마지로 Khuyển mã chi lao/ Trung thành hết lòng với chủ
- 견마지양 Đối xử với cha mẹ không tốt
- 건목수생 Cây khô có nước/ Đòi hỏi vô lý cái gì đó ở người không có cái đó.
- 견가아진, 지난이퇴 Thấy lợi thì xông ra, bất lợi thì rút lui
- 견선즉천, 유과즉개 Thấy việc thiện thì học ngay, biết sai thì sửa ngay
- 견소리즉대사불성 Tham lợi nhỏ, khó thành công việc lớn
- 견인불발 Chịu đựng, lòng không thay đổi
- 견토방구 Thấy thỏ mới thả chó/ Thăm ván mới bán thuyền
- 견토지쟁 Chó thỏ cắn nhau / Tranh nhau chuyện không đâu, chỉ có lợi cho người thư 3
- 견원지간 Quan hệ chó khỉ/ Quan hệ hai bên rất xấu.
- 견험이능지, 지의재 Thấy nguy dừng lại là người khôn
- 결자해지 Người bắt đầu công việc và cũng là người kết thúc công việc
- 결초보은 Ngậm cỏ báo ân/ Chết không quên ơn và sẽ trả ơn
- 경국지색 Sắc đẹp nghiêng nước/ Người đàn bà đẹp làm nghiêng nước, đổ thành
- 경국지재 Tài kinh bang tế thế/ Nhân tài trị đời
- 경거망둥 Hành động hấp tấp, thiếu suy nghĩ
- 경세제민 Kinh thế đệ dân
- Cai trị nước, giúp an dân
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất