Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

Phân biệt sự khác nhau giữa 확인하다 và 확실하다

확인하다 có nghĩa là “xác nhận” hoặc “kiểm tra”, nói chung từ này được sử [...]

LUYỆN NÓI TRUNG CAO CẤP – Mười lời kỳ diệu đã thay đổi cuộc đời tôi (내 삶을 변화시키는 기적의 열 마디)

Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!! ______________________  1. Đó là lỗi của [...]

Tìm hiểu về từ 재미없다

재미없다 (tính từ) tẻ nhạt, vô vị, buồn chán 공부가 재미없다: việc học tẻ nhạt [...]

Phân biệt sự khác nhau 있다 và 가지다 

있다 và 가지다 đều mang nghĩa là “có” trong một số trường hợp, tuy nhiên trong vài [...]

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!  NGỮ [...]

LUYỆN NÓI TRUNG CAO CẤP – Người gây ấn tượng đẹp (아름다운 감동을 주는 사람)

Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!! ______________________  Người khôn ngoan dù [...]

Tìm hiểu về từ 설명

1. 설명 (Danh từ) Việc giải thích, trình bày 객관적 설명 Việc giải thích khách quan 논리적 [...]

Sự khác nhau giữa 깨다 và 일어나다.

깨다 mang nghĩa là thức tỉnh, thoát khỏi trạng thái say rượu hay trở lại [...]

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]