Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
베트남 어학연수생 2만명 넘었다, 중국인보다 많네 베트남 진출 한국기업 5000개… 취준생에게 한국어는 ‘필수 스펙’.
베트남 어학연수생 2만명 넘었다, 중국인보다 많네 베트남 진출 한국기업 5000개… 취준생에게 한국어는 ‘필수 스펙’. 7일 [...]
1 Comments
Dec
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ trong câu
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ [...]
1 Comments
Dec
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ.
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng [...]
3 Comments
Dec
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được đánh giá tốt hơn nội dung của mệnh đề trước. Đôi lúc theo sau 느니 là phó từ 차라리 (tốt, tốt hơn). Từ gắn trước 느니 là động từ.
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được [...]
1 Comments
Dec
다낭 주민들은 기록적인 폭우 를 맞이하면서 자동차 대신 카약을 선택했다 .
다낭 주민들은 기록적인 폭우 를 맞이하면서 자동차 대신 카약을 선택했다 . 다낭은 베트남에서 가장 최근에 [...]
Dec
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao lâu từ khi làm việc gì đó
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao [...]
Dec
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra thì một hành động khác cùng xảy ra trong thời điểm đó
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra [...]
3 Comments
Dec
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào đó. Động từ chia dạng thì hiện tại, quá khứ, tương
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào [...]
Dec
는 동안(에) Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà hành động trạng thái nào đó được duy trì liên tục
는 동안(에) Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà [...]
2 Comments
Dec
게 되다 Được, bị, trở nên, phải( biến đổi về hành động).Đứng sau động từ tính từ, thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Với việc đã quyết định thì dù ở tương lai cũng sử dụng 게 되었다
게 되다 Được, bị, trở nên, phải( biến đổi về hành động).Đứng sau động từ [...]
4 Comments
Dec
아/어지다 Trở nên . Kết hợp với động từ thì mang nghĩa bị động còn kết hợp với tính từ thì mang nghĩa “ trở nên, trở thành”
아/어지다 Trở nên . Kết hợp với động từ thì mang nghĩa bị động còn [...]
1 Comments
Dec