Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…

지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 우리는 거기에 가지 [...]

1 Comments

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상 – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN 

Âm ấm  미지근하다 Ấm áp 따끈하다 Âm, dưới 0 độ 영하 Ánh nắng nóng như [...]

1 Comments

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé? 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요? Tối [...]

1 Comments

지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng…

지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng… 술을 미시지 맙시다. Chúng ta hãy đừng uống [...]

1 Comments

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH: 관세- 수출입 – HẢI QUAN – XUẤT NHẬP KHẨU  

Bán hàng giảm giá         대매출 Bảng thuế, mức thuế        세율 표 Bảo hộ          보호하다 Bị [...]

2 Comments

중에 – Trong khi, trong khi đang…

중에 – Trong khi, trong khi đang… 수업중에 말 하지 마세요. Đừng nói chuyện khi [...]

중이다 – Đang làm gì/ đang trong quá trình…

중이다 – Đang làm gì/ đang trong quá trình… 그 분은 수업중이에요. Anh ta đang [...]

1 Comments

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 학교- 교육 – TRƯỜNG HỌC- GIÁO DỤC  

Ân sư                                                                                      은사 Bài giảng                                                                                 강의 Bài tập                                                                                     숙제 Bạn cùng học                                                                          동창 Bàn dạy [...]

자 마자 – Ngay lúc, ngay sau khi…

자 마자 – Ngay lúc, ngay sau khi… 집에 가자 마자 잤어요. Tôi đi ngủ [...]

Danh từ + 이라서 – Do, bởi vì, vì là…

Danh từ + 이라서 – Do, bởi vì, vì là… 그분이 외국사람이라서 한국말을 몰라요. Vì [...]