1. 어서 오세요. Mời bạn vào.
2. 자기소개를 해 주십시오. Bạn hãy giới thiệu bản thân mình.
3. 무슨 대학교를 졸업했습니까? Bạn đã học trường đại học gì?
4. 왜 전에 다니던 회사를 그만 두었습니까? Tại sao bạn lại thôi việc công ty trước đây.
5. 자기 경력을 말씀해 주세요. Bạn hãy nói về kinh nghiệm làm việc của bản thân bạn.
6. 아직 경험이 없습니다. Tôi vẫn chưa có kinh nghiệm.
7. 이건 제 이력서와 졸업장입니다. Đây là sơ yếu lý lịch và bằng tốt nghiệp của tôi.
8. 이런 일을 한 적이 있습니까? Bạn đã từng làm công việc như thế này chưa?
9. 선생님 자리에 지원하고 싶습니다. Tôi muốn đăng ký vào vị trí giáo viên.
10. 1시간이 얼마인가요? Một tiếng là bao nhiêu tiền ạ?
11. 그 회사에서 일한 지 3년이 되었습니다. Tôi đã làm việc được 3 năm ở công ty đó.
12. 언제 취직했습니까? Bạn bắt đầu làm việc từ khi nào?
13. 삼학년 학생때 취직했습니다. Tôi đã bắt đầu làm việc khi là sinh viên năm 3.
14. 왜 우리 회사에 지원하고 싶습니까? Tại sao bạn muốn xin việc vào công ty chúng tôi?
15. 귀사는 근무 환경이 좋고 앞으로 일에 승진 기회를 만들 것이라고 믿습니다. Qúy công ty có môi trường làm việc tốt và tôi tin rằng sau này tôi sẽ có cơ hội thăng tiến trong công việc.
16. 우리 회사에 대하여 어떻게 알고 있나요? Làm thế nào bạn biết đến công ty chúng tôi?
17. 인터넷에서 채용정보를 통해 알게 되었습니다. Tôi đã biết được thông qua thông tin tuyển dụng trên internet.
18. 어느 부서에서 일하기를 희망하십니까? Bạn muốn làm việc ở bộ phận nào?
19. 자신의 장점을 말해 보세요. Bạn hãy nói về thế mạnh của bản thân bạn.
20. 자신의 단점을 말해 보세요. Bạn hãy nói về điểm yếu của bản thân bạn.
21. 희망 연봉이 얼마인 가요?/ 기대하는 연봉 액수는 얼마인 가요? / 봉급은 어느 정도 기대하십니까? Mức lương mà bạn hy vọng là bao nhiêu?
22. 월급이 10.000.000 동을 원합니다. Mức lương tôi mong muốn một tháng là 10 triệu đồng.
23. 이 분야에서 얼마나 일을 했나요? Bạn đã làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi?
24. 몇시부터 몇시까지 합니까? Làm từ mấy giờ đến mấy giờ ạ?
25. 언제 결과를 알게 되었습니까? Khi nào tôi biết được kết quả ạ?
26. 다시 연락을 드리겠습니다. Tôi sẽ liên lạc lại sau.
27. 언제 일을 시작할 수 있나요? Khi nào tôi có thể bắt đầu công việc ạ?
28. 다음주 월요일에 일을 시작할 수 있습니다. Bạn có thể bắt đầu công việc vào thứ 2 tuần sau.
29. 함께 일할 수 있게 되시기를 바랍니다. Tôi mong có thể làm việc cùng anh.
30. 내일은 일을 시작해 보겠습니다. Ngày mai sẽ bắt đầu thử việc.
31. 대단히 감사합니다. 잘 부탁드립니다. Cám ơn anh nhiều. Mong anh giúp đỡ ạ.