한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 59)
4801. 베트남,아시아 4대생산기지 부상중: “Việt Nam, đang nổi lên thành 1 trong 4 căn cứ sản xuất lớn nhất của Châu Á.”
4802. 베-중정상회담,동해관리합의 “Họp hội nghị thượng đỉnh Việt – Trung về vấn đề quản lý biển Đông.”
4803. 붕따우,방사능원료분실로 초비상: “Vũng Tàu khẩn cấp truy tìm nguồn phóng xạ bị thất lạc.”
4804. 호치민시CEO월급여,2억동 “Lương CEO ở Tp Hồ Chí Minh đạt gần 200tr đồng.”
4805. 외국계은행,고객확보총력전: “Ngân hàng nước ngoài tổng lực tìm khách hàng .”
4806. 초현대식윙후에거리광장: “Quảng trường siêu hiện đại tại đường Nguyễn Huệ.”
4807. 한-미얀마투자보장협정 체결 “ Mỹ – Myanmar ký kết hiệp định bảo trợ đầu tư.”
4808. 월드컵 기간 범죄 조심! “Đề phòng tội phạm trong thời gian diễn ra World cup”
4809. 증권사업 영역에서의 수수료 기준 “Qui định về mức thu phí trong lĩnh vực giao dịch chứng khoán”
4810. 6월 둘째 주간 문화 프로그램 “Chương trình văn hóa hàng tuần lần thứ 2 trong tháng 6”
4811. 한국의 젊은 디자이너의 꿈을 담은 드레스展 “Triển lãm áo cưới – nơi ấp ủ ước mơ của những nhà thiết kế trẻ Hàn Quốc”
4812. 호치민시, 대부분 호텔 금연구역으로 지정 “ Thành phố Hồ Chí Minh chỉ định ra khu vực cấm hút thuốc ở hầu hết các khách sạn”
4813. 베트남 영도자 3인, 동해수호 의지 천명:“ Ba nhà lãnh đạo Việt Nam: 1.000 người sẽ quyết tâm bảo vệ biển đông”
4814. FDI, 한국 1위 고수 “Hàn Quốc vẫn giữ vị trí đứng đầu về FDI ở Việt Nam”
4815. 소비자물가지수, 지난 13년 이래 ‘최저’ “Chỉ số giá tiêu dùng tăng thấp nhất trong 13 năm qua”
4816. 수입차량 지속적 증가 “ Tình trạng xe nhập khẩu không ngừng gia tăng”
4817. 하노이 최장터널 건설 “Hà Nội xây dựng đường hầm dài nhất” Tân Cảng Sài Gòn
4818. 현대식 도시로 재개발 “Tái phát triển Tân Cảng Sài Gòn thành khu đô thị hiện đại mới” 하노이 지하철 프로젝트, 5년내 완성 “ Hà Nội dự kiến hoàn thành đề án xây dựng tàu điện ngầm trong vòng 5 năm.”
4819. GDP, 하노이와 호찌민 ‘반대’ 양상 “ Chỉ số GDP Hà Nội & TP.Hồ Chí Minh – 2 hình ảnh đối lập nhau”
4820. 호찌민시 특별경제구역 개발 “TP.Hồ Chí Minh nghiên cứu phát triển khu kinh tế đặc biệt”
4821. 외국 자본, 고급부동산 시장에 몰리다 “Vốn đầu tư nước ngoài tập trung vào thị trường bất động sản cao cấp”
4822. 빈증성, 2020년까지 중앙직할시로 격상 “Tỉnh Bình Dương: Phấn đấu đến năm 2020 sẽ trở thành Thành Phố trực thuộc Trung ương”
4823. 하노이시, 미풍양속 단속 강화 “Hà Nội: Đẩy mạnh việc duy trì thuần phong mỹ tục”
4824. 월드컵 특수, 전당포 호황 “ Các tiệm cầm đồ ăn nên làm ra, đặc biệt là trong mùa World Cup” 베트남, 평균 IQ 동남아 2위 “Chỉ số IQ chỉ số thông minh của người Việt Nam đứng thứ 2 khu vực Đông nam á”
4825. Nguyễn Nhã교수, 중국불법행위에 강력 대처해야 “Tiến sĩ Nguyễn Nhã : Phải đối phó mạnh mẽ hơn đối với hành vi bất hợp pháp của Trung Quốc”
4826. 근로자들의 안전과 지속적인 환경 발전을 위해 롱하우 공단내 경찰서 설치 “Thiết lập đồn cảnh sát trong Khu công nghiệp Long hậu nhằm phát triển môi trường hoạt động kinh doanh cũng như đảm bảo an toàn cho người lao động nơi đây”
4827. 시몬느베트남 근로자의 날 대통령상 수상 “ Công ty Simone Việt Nam nhận giải thưởng Tổng thống (bằng khen chủ tịch nước) nhân ngày của người lao động”
4828. 호치민 한인회 제1회 한인 건강 검진의 날 행사 “Hội người Hàn tại TP.Hồ Chí Minh tổ chức ngày hội kiểm tra sức khỏe cho người Hàn lần thứ 1”
4829. K-Move 제1회 구인구직 만남의 날 “ Chương trình ngày hội việc làm K-Move, lần thứ 1”
4830. 옹낌 10주년 기념행사 “Chương trình kỷ niệm 10 năm thành lập Công ty CP Ông Kim”
4831. 호치민한인여성회 행복한집 보육원 방문 “Hội Phụ nữ người Hàn tại TP.Hồ Chí Minh viếng thăm trại trẻ mồ côi Mái ấm hạnh phúc”
4832. 팬코비나 편직공장 오픈 “Công Ty Panko Vina khai trương xưởng dệt may “
4833. 2014한-메콩교류의 해 한국의 환상을 만나다 “Thưởng thức chương trình biểu diễn nghệ thuật truyền thống Korea Fantasy của Hàn Quốc nhân kỷ niệm năm giao lưu Mekong – Hàn Quốc 2014”
4834. 월드컵 축구도박 성행에 따른 강도, 절도 범죄피해 “ Thiệt hại do tội phạm trộm cướp đi cùng nạn cá độ bóng đá trong mùa World cup”
4835. 한-호주 FTA 공식 서명…10년간 단계적 관세 철폐 “Hàn-Úc chính thức ký kết FTA ( hiệp định thương mại tự do). Loại bỏ hàng rào thuế quan từng mức độ trong 10 năm.”
4836. 씨티銀 점포 30% 축소…600명 감원說 뒤숭숭 – “ Ngân hàng CitiBank cắt giảm 30% chi nhánh … 600 nhân viên lo lắng vì tin đồn giảm biên chế”
4837. 변호사시험 합격률 7.55%p 하락…응시자 67.62% 합격 – “ Tỷ lệ thi đậu Luật sư giảm 7.55%… và 67,62% thí sinh trúng tuyển.”
4838. 신종 마약 ‘러시’ 밀수입 3배 급증 – “Ma túy dạng mới “Rush” nhập lậu tăng nhanh gấp 3 lần”.
4839. ‘탄수화물 과잉섭취’ 성인병 유발한다 – “Uống quá nhiều thức uống có gas dẫn đến nhiều loại bệnh ở người lớn.”
4840. 무능한 상사일수록 아랫사람 더 괴롭힌다 – “Cấp trên càng bất tài lại càng làm cấp dưới khó chịu (khó sống)”
4841. 술 마시면 살 찐다고? 주범은 안주, 공범은 술 – “ Uống rượu tăng cân ư? Thủ phạm là đồ nhắm, đồng phạm là rượu”
4842. 나토 “러, 우크라 동부 침범시 ‘엄중한 결과'” 경고 – “NATO cảnh báo “ Nga , nếu xâm phạm phía Đông Ukraina, hậu quả nghiêm trọng”.
4843. 백악관 “남녀직원 임금 차별 없다” – “ Nhà Trắng “ Không có sự phân biệt tiền lương giữa nhân viên nam nữ ”
4844. EU, 우크라이나 가스 공급 확보 지원- “ EU hỗ trợ đảm bảo cung cấp khí đốt cho Ukraina .”
4845. 올해 세계인 선호여행지 이스탄불•로마•런던 순 – “ Địa điểm du lịch được mọi người trên thê giới yêu thich năm nay lần lượt là Istanbul, Roma, London.”
4846. 중국 “한반도 정세 취약, 말과 행동 신중해야” – “ Trung Quôc “ Tình hình bán đảo Triều tiên là nguy kiểm, phải thận trong lời và hành động”
4847. 최성준 “방송통신 규제 개선 적극 나서겠다” – “ Choi Song Chun “ Sẽ (dung ra) tích cực cải thiện qui chế thông tin phát thanh truyền hình”
4848. 애플vs삼성 소송에 폰 가격 오르나? – “ Giá điện thoại có tăng do kiện tụng giữa Apple va Samsung? “
4849. 정부, 항공산업에 4600억 투자…G7 진입 목표 – “Chính phủ đầu tư 460 tỷ vào ngành công nghiệp hàng không, Mục tiêu gia nhập G7.”
4850. 1분기 소비자물가지수 소폭 상승 – “Chi sô giá tiêu dùng quý 1 gia tăng không đáng kể”
4851. 2014년 1분기 베트남 최대 외국인직접투자 국가는 한국 – “Quốc gia đầu tư trực tiếp vào Việt Nam lớn nhất quý 1 năm 2014 – Hàn Quốc,”
4852. 2014년은 국영기업 구조조정에 총력 – Năm 2014 “ tập trung toàn lực cải tổ cấu trúc doanh nghiệp nhà nước.”
4853. FDI 유치 전국 2위 하이퐁 시 – “ Thành phố Hải phòng đứng thứ 2 toàn quốc thu hút lượng vốn FDI”
4854. 개혁만이 베트남 경제 도약의 새로운 동력이다 – “ Chỉ có cải cách là động lực mới trong việc thúc đẩy kinh tế Việt Nam.”
4855. 글로벌 마케팅 전문가가 말하는 미얀마는? – “Myanma trong lời kể của chuyên gia Marketing toàn cầu.”
4856. 급성장 중인 캄보디아의 금융시장과 MFI(Micro Finance Institute)- “thị trường tiền tệ và MFI của Cambuchia đang tăng trưởng mạnh.”
4857. 락앤락 베트남에 두 번째 가구점 열어 – “Lock and lock mở cửa hàng gia dụng thứ 2 tại Việt Nam”
4858. 미얀마, 4월 1일부터 전기료 인상- “Myanma Tăng giá điện từ ngày 1 tháng 4”
4859. 베트남 고무 기업들 많은 어려움에 직면 – “ Doanh nghiệp cao su Việt Nam đối mặt với nhiều khó khăn”
4860. 베트남 과학기술 기업 육성을 위한 토대 마련 – “Xây dựng nền tảng nuôi dưỡng doanh nghiệp Khoa học kỹ thuật Việt Nam”
4861. 베트남, 탄산음료에 대한 특별소비세 적용 여부 논란 – “Việt Nam xôn xao việc có áp dụng thuê tiêu thụ đặc biệt đối với thức uống có gas hay không”
4862. 베트남‘녹색 성장’전략 – “Việt Nam và chiến lược “ tăng trưởng xanh ”
4863. 삼성, 베트남 생명보험 시장 참여 강화- “Samsung tăng cường thâm nhập vào thị trường bảo hiểm sinh mạng tại Việt Nam”
4864. 섬유 산업 2014년 호조로 달려 나가- “Ngành công nghiệp Dệt sợi năm 2014 xuất phát với tín hiệu tốt”
4865. 온라인 상에서 .vn 웹사이트로 상호 보호 – “ Bảo vệ thương hiệu Website .vn trên mạng trực tuyến.”
4866. 외국 은행들, 개인재산 관리 서비스 시장 점령 – “Ngân hàng nước ngoài chiếm lĩnh thị trường quản lý tài sản cá nhân”
4867. 위기에 처했던 롱비엔(Long Bien)다리- “Cầu Long Biên rơi vào tình trạng nguy hiểm”
4868. 하노이 사무실 임대업 비전 – “Triển vọng ngành cho thuê văn phòng tại Hà Nội.”
4869. 하노이, 세금 납부 기한 넘긴 기업들 처벌할 것 – “Hà Nội xử phạt những doanh nghiệp nộp thuế quá thời hạn qui định”
4870. 혁신정책 30년 평가와 미래 조명 – “ Đánh giá 30 năm cải cách và (chiếu) hướng đến lương lai”
4871. 기업 41%, 커미션 지급하고 있다 . “ 41% doanh nghiệp, đang chi trả tiền môi giới”
4872. 설탕 밀수 때문에 고전 “ Đau đầu vì đường nhập lậu”
4873. 부동산 M&A 현금 보유액 많을수록 유리 “ Sát nhập bất động sản, tiền mặt càng nhiều thì càng có lợi”
4874. 1분기에 환율 조정해야 “Trong quí 1, phải điều chỉnh tỷ giá hối đoái”
4875. 주식과 부동산 함께 상승하지 못해 “ Cổ phiếu và bất động sản, không cùng tăng giá”
4876. 일본 총리 베트남 방문 “ Thủ tướng Nhât thăm Việt nam”
4877. 풍력발전의 중요성 “Tầm quan trọng của viêc phát điện gió”
4878. Vinamilk 사 Mai Kieu Lien대표, 아시아 최고 여성 CEO 50인에 선정 “Tổng giám đốc Mai Kieu Lien của công ty Vinamilk, được bầu trong nhóm 50 CEO nữ xuất sắc nhất của châu Á”
4879. HCMC 유흥업소 거리 조성 예정! “ Tp Hồ Chí Minh dự tính xây dựng phố giải trí (ăn chơi)”
4880. 기업 10곳 중 9곳, “여성이 낫거나 같다” “9/10 doanh nghiệp “ Nữ bằng hoặc giỏi hơn”.
4881. 남부•제주도 오후까지 옅은 황사 “Miền Nam, đảo Chegu, có cát vàng thoảng cho đến tận chiều”
4882. “건강수칙 7가지 지키면 암 위험 50%↓” “ Nếu giữ 7 qui tắc về sức khỏe, khả năng / nguy hiểm của ung thư giảm 50%”
4883. 오늘 주차 어디에 하셨나요? 다툼이 살인까지… “Hôm nay bạn đậu xe ở đâu đây? Đánh nhau đến gây án mạng”
4884. 손주 돌봄 할머니에 월 40만 원? “ Bà chăm cháu, một tháng 400 ngàn won?”
4885. 초등생 부모 60% “새학기 준비 60만 원 이상 들어” “ 60% Phụ huynh hoc sinh tiểu học “ Tốn trên 600 ngàn won chuẩn bị cho học kỳ mới”.
4886. 일, 지진시 고층빌딩 진동 주의보 도입 “Nhât bản, đưa chế độ cảnh báo rung vào tòa nhà cao tầng khi có động đất”
4887. 미 대학 기숙사서 시신•폭발물 등 발견 “Ký túc xá một trường đại học của Mỹ, phát hiện thi thể và chất nổ”
4888. 카타르전 앞둔 태극전사들의 말 말 말 “ Phát biểu của những chiến sĩ thái cực trước trận đấu với Quatar”
4889. 경찰, 교사 폭행한 학부모에 영장 신청 “Cảnh sát, xin lệnh bắt phu huynh đánh giáo viên”
4890. 융단 폭격’ 美 전략폭격기 한반도 비행훈련 “Máy bay tấn công chiến lược Mỹ “rải thảm” bay huấn luyện tại bán đảo Triều tiên”
4891. 2골 1도움’ 메시, 신화는 계속된다! “Ghi 2 bàn, kiến thiết 1 bàn, Messi, huyền thoại vẫn tiếp diễn”
4892. 김치업체, 배우 엄앵란에 1억 대 소송 제기 “ Công ty làm kim chi, khởi kiện đòi bồi thường 100 triệu won diễn viên Uhm Eng Ran”
4893. 버스•승용차 충돌해 5명 경상 “Va chạm xe buýt, xe ô tô, 5 người bị thương nhẹ”
4894. 장애인 성폭행 증가…5년 동안 3배 늘어 “ Lạm dụng tình dục người tàn tật tăng lên..5 năm tăng gấp 3 lần”
4895. 외래해충 방제…지금 시작해야 “ Phòng chống dịch côn trùng ngoại lai…Phải bắt đầu ngay bây giờ.”
4896. 희귀•멸종위기 자생난 보존원 조성 “Thành lập viện bảo tồn các loài thực vật hoang dã quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng”
4897. “한국 행복지수 OECD 최하위…보건의료는 상위권” “Chỉ số hạnh phúc của Hàn Quốc xếp vị trí thấp nhấp trong tổ chức OECD (tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế)…Nhưng chỉ số chăm sóc sức khoẻ lại đứng đầu trong bảng xếp hạng.”
4898. 훔친 외제차로 사고 낸 뒤 도주…20대 입건 “Bỏ trốn sau khi gây ra tai nạn bằng một chiếc xe hơi ngoại cao cấp mà mình đánh cắp – án phạt cho một thanh niên độ tuổi 20”
4899. 30대 여성 119구조대 도움으로 집에서 출산 “ một phụ nữ độ tuổi 30 sinh con tại nhà với sự hỗ trợ của đội cứu trợ 119.”
4900. ‘사기 결혼’ 의혹 30대 여성 피소…경찰 수사 “Một phụ nữ độ tuổi 30 bị tố cáo về việc nghi ngờ “kết hôn lừa đảo” …cảnh sát đang điều tra vụ án”
Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!