- 원인을알아내라 – Hãy thử tìm hiểu nguyên nhân nào.
스트레스를 줄이는 첫 번째 관문은 우리가 스트레스를 느끼게 만드는 문제의 근원을 찾아내는 것이다.
그것이 관계인지, 직장 혹은 학교인지, 스트레스를 받는 원인이 무엇인지 생각해보자.
원인을 알게 되면, 불안과 스트레스에 대처하기가 훨씬 수월해진다.
당신의 삶에서 계속해서 스트레스를 받게 하는 양상들이 무엇인지,가장 심한 것에서부터 써 내려가 보자.
Trở ngại đầu tiên để làm giảm căng thẳng là tìm ra căn nguyên vấn đề làm chúng ta cảm thấy căng thẳng.
Đó có thể là mối quan hệ, nơi làm việc hay trường học, bạn hãy thử nghĩ xem đâu là nguyên nhân gây ra căng thẳng.
Khi chúng ta biết được nguyên nhân thì rất dễ dàng để ứng phó với nỗi bất an và căng thẳng.
Bạn hãy thử viết những phương diện làm bạn liên tục căng thẳng trong cuộc sống, bất cứ thứ gì từ điều nghiêm trọng nhất.
- 불필요한 스트레스 요인을 찾아내라 – Hãy tìm ra lý do chủ yếu bị căng thẳng không cần thiết.
스트레스 관리에서 굉장히 중요한 부분이 바로 불필요한 스트레스 요인을 제거하는 것이다.
아마도 여러 가지 취미생활을 하고 있거나 직장에서 추가업무를 하며 평소보다 심한 스트레스에 시달리는 것인지도 모른다.
이러한 것들에 대해 인식하고, 취미든 일이든 삭감하는 작업이 필요하다.
만약 만성적으로 스트레스를 받고 있다면, 일정 기간을 정해 최소한의 필요한 것들만 가지고 생활해보자.
이러한 노력은 당신의 삶을 보다 평화롭고 즐거운 방향으로 재구성해 줄 것이다.
Phần rất quan trọng trong điều chỉnh căng thẳng chính là loại bỏ những lý do chủ yếu bị căng thẳng không cần thiết.
Có thể là bạn có nhiều sở thích hay tăng ca công việc tại công sở không biết chừng bạn có thể bị căng thẳng nghiêm trọng hơn so với bình thường.
Bạn cần phải nhận thức những điều này, cần phải cắt giảm sở thích hay công việc lại.
Giả sử nếu bạn bị căng thẳng triền miên thì bạn hãy thử sắp xếp lại lịch trình, sinh hoạt với những điều cần thiết nhất mức có thể.
Những nỗ lực này sẽ tái tạo lại cuộc sống của bạn theo hướng yên bình và vui vẻ hơn.
- 정리하라 – Hãy sắp xếp lại.
스트레스는 종종 어수선함과 잘못된 관리로부터 비롯된다.
할 수 있는 모든 것들을 정리하는 것은 스트레스에서 탈피하는 아주 좋은 방법이다.
집안 청소에서부터 스케줄 다시 짜기 등이 포함된다.
정리하고 체계화 시키는 작업은 인생의 모든 면을 간소화시키고 궁극적으로는 일을 훨씬 쉽게 만들어 준다.
Căng thẳng được bắt nguồn từ sự xắp sếp hỗn loạn và sai lầm.
Việc sắp xếp lại tất cả mọi thứ có thể là phương pháp tốt nhất thoát khỏi căng thẳng.
Bao gồm như lập lại bản kế hoạch từ việc dọn dẹp nhà cửa.
Việc sắp xếp và thống kê hóa sẽ làm cho bạn dễ dàng làm việc theo cách đơn giản hóa và tích cực nhất ở mọi mặt.
- 자기관리에 힘써라 – Hãy cố gắn chăm sóc bản thân
좋은 음식을 먹고 규칙적으로 운동하는 습관은 스트레스를 줄이는데 큰 도움이 된다.
자기관리를 함으로써 자신의 인생에 주도권을 쥐고 있다는 느낌을 갖게 되고, 모든 일에 보다 잘 준비된 사람이 된다.
신체건강은 정신건강에 직접적으로 연관이 있다.
건강한 생활습관을 갖는 것이 스트레스를 없애주는 건 아니지만, 스트레스에 대한 조절능력을 키워주기 때문에 분위기가 급격히 호전되는 것을 경험하게 될 것이다.
Thói quen ăn uống tốt và tập thể dục có quy tắc sẽ giúp bạn giảm căng thẳng rất lớn.
Bằng biện pháp chăm sóc bản thân, bạn sẽ trở thành người có thể nắm được quyền chủ đạo trong cuộc sống của mình, có thể chuẩn bị tốt tất cả mọi việc hơn.
Sức khỏe thể chất có liên quan trực tiếp tới sức khỏe tinh thần.
Bạn có sinh hoạt lành mạnh không có nghĩa là loại bỏ được căng thẳng nhưng nếu bạn tăng cường khả năng điều chỉnh căng thẳng thì bạn sẽ thấy tâm trạng được cải thiện nhanh chóng.
- 일을 미루지 말자 – Đừng hoãn công việc lại.
일을 질질 끌며 미루는 습관은 스트레스를 야기하는 주범이다.
일을 끝내야 하는 시점에 끝내는 습관을 들이도록 노력해보자.
이는 언제나 시간을 지키려고 최선을 다하고 체계적인 시간 관리에 힘쓰는 것을 의미한다.
약속을 잘 지키고 제 시간에 일을 해내는 능력을 기르며,스트레스를 상당히 줄일 수 있게 된다.
Thói quen hoãn công việc trong khoảng thời gian dài chihs là thủ phạm gây ra căng thẳng.
Bạn phải cố gắng để có thói quen kết thúc công việc trong thời điểm phải kết thúc.
Điều này có nghĩa bạn phải cố gắng hết sức giữ đúng hẹn, nỗ lức quản lý thời gian có hệ thống.
Nếu tăng khả năng giữ đúng lời hẹn và hoàn thành công việc đúng giờ thì có thể tương đối làm giảm được căng thẳng.
- 통제 불가능한 것에 대해서는 포기해라 – Hãy từ bỏ việc không thể kiểm soát được.
통제 밖의 일은 항상 존재한다. 이것은 삶의 자연스러운 부분이다.
스트레스를 줄이려면 통제할 수 있는 것과 없는 것을 구분하자.
예를 들면, 직장에서 다른 사람의 출세나 회사의 사업부진 등으로 인해 스트레스를 받지 말아야 한다.
당신이 책임질 필요가 없는 다른 사람의 일에 신경을 쓰는 것은 스트레스를 증가시킨다.
Những việc ngoài tầm kiểm soát luôn luôn tồn tại. Đây là một phần tự do của cuộc sống.
Chúng ta hãy cùng phân biết giữa có thể và không thể kiểm soát nếu làm giảm căng thẳng.
Ví dụ, bạn không được căng thẳng bởi những thứ như sự phất lên của 1 người ở nơi làm việc hay sự không tiến bộ trong công ty…
Việc quan tâm đến công việc của người khác mà bản thân mình không cần có trách nhiệm sẽ làm bạn tăng căng thẳng.
Học thêm những từ vựng về tâm lý, sức khỏe, hay