베트남 중산층의 증가

베트남 중산층의 증가

영국공인회계사협회(ICAEW)의 최신 동남아시아 보고서에 따르면 이 지역 경제성장률은 2018년에는 5.3%,2019년에 5%로 둔화할 전망이다.그러나 베트남은 예외로 2018년 2분기 6.7%에서 3분기 6.9%로 더욱 성장 폭을 늘릴 것이 예상됐다. 베트남 사회경제정보예측센터(NCIF)는 2019년 성장률이 6.9%~7.1%에 달할 것으로 예측했다.

닐슨(Nielsen)의 세계 소비자 신뢰도 조사에 따르면 베트남은 일자리, 소득 및 지출 지표가 우수하다. 2018 년 3 분기 소비자 신뢰도에서는 이전 분기보다 9 점 높은 점수를 얻어 129점으로 세계 2 위를 기록했다. 이는 지난 10 년간 중에서 가장 높은 점수라고 밝혔다.

 

일본의 대형 소매업체 스미토모(Sumitomo)는 2018년 12월 베트남에서 중산층 소비자를 대상으로 하는 첫 번째 슈퍼마켓을 개설하며 베트남에 진출할 예정이다.진출 배경을 설명하면서 베트남에서는 월 714달러 이상을 벌어들이는 중산층 계층이 2014년~2020년 3300만 명에 이르고 2배로 늘어난다고 <닛케이(NikkeiAsianReview)>가 보스턴컨설팅(BostonConsulting)의 연구를 인용해 보도했다.

 

이러한 중산층을 대상으로 수입이 증가했을 때 우선 지출하고 싶은 분야를 조사한 자료에서,응답자들은 개인적인 즐거움에 지출할 것이라고 밝혔다.선호하는 구매상품은 해외여행,고급 화장품 및 퍼스널케어 제품,건강관리,스마트폰을 비롯한 전자제품 순으로 나타났다.

 

이에 따라 관광 시장이 각광받고 있다. 베트남 민간항공당국 (CAAV)의 자료에 따르면 베트남 공항은 2018 년에 1 억 600 만 명의 승객을 수송하며 약 150 만 톤의 화물을처리할 것으로 추정되며,승객은 12.9%, 화물은 7.7% 증가할 것으로 전망했다.

베트남관광총국에 따르면 2018년 베트남을 방문하는 한국 관광객은 30% 증가하여 중국 다음으로 두 번째로 큰 관광 시장인 330만 명에 이를 것이 예상된다

 

또한,한국관광공사(KTO)에 따르면,한국에 도착하는 베트남 관광객의 수는 2018년에 45만 명으로 전년 대비 40% 증가할 것으로 전망된다.

 

여행사에 따르면 베트남인이 해외여행 갈 때 가장 많이 소비하는 부분은 쇼핑이며 선호품목은 일본에서는 전기 조리기구, 한국에서는 인삼, 유럽에서는 화장품이며 1 인당 평균 지출이 3 년 전에 50 달러에서 800 ~ 1500 달러로 증가했다. 베트남 여행자들이 해외야행프로그램을 선택할 때 가장 고려하는 사항은 쇼핑이다.

건강 식음료 분야 트렌드에서는 콩을 갈아 가내 수공업 방식으로 만들어 저렴한 가격으로 판매되던 음료가 점차 장기간 보존이 가능한 팩으로 포장한 두유로 대중화됐다. 검은콩에 아몬드나 호두를 첨가한 고급 두유가 한국에서 수입되어 판매되면서 최근에는 건강에 좋은 재료를 사용한 다양한 두유로 상품화되고 판매량이 증가하고 있다.

 

시장조사업체 스태티스타(Statista)가 최신 발표한 자료에 의하면 간식 시장은 2011 ~ 2015 년 기간 동안 두 자릿수 증가를 유지했지만 건강에 대한 인식의 변화로 2018 년에는 5.5% 증가에 그치며 매출 증가가 둔화 조짐을 보이고 있다.

베트남 라면시장은 2012년~2014년 사이에 판매량이 절정에 이르렀으며 52억 개가 팔렸다.그러나 소비자가 건강을 우려하면서 생산자들이 다음 2년간은 판매량이 감소했다고 보고했다.2017년 건강을 고려한 다양한 재료를 첨가한 고급 라면이 출시되면서 다시 판매량이 성장세로 돌아섰다.

 

칸타 월드패널(KantarWorldpanel)이 발표한 베트남 화장품 시장 보고서에 따르면 도시인의 80%가 1 년에 적어도 1 개의 미용관리 제품을 구매하고 있으며 개인용품 지출금액의 1/4 을 미용관리 제춤에 소비하고 있다.

천연재료를 사용한 화장품 시장에서 성장세가 크며 최근에는 유기농 화장품에 대한 수요도 증가하고 있다. 베트남에서 소비자들이 주로 선호하는 화장품은 프랑스, 한국, 일본 제품이며 유명 상표 제품을 구입하는 이유는 원산지가 불분명한 위조제품들이 많이 유통되고 있기 때문으로 나타났다.

 

화장품 또는 식품 분야에서 베트남에 처음 진출하는 한국 중소기업은 베트남 정부로부터 반드시 수입인증을 받은 후에 정상적인 통관을 거치고 수입스티커를 부착하여 유통해야 한다. 이러면 유통까지 다소 시간이 소요되고 관세가 부과되어 수입원가가 상승하지만, 중소기업은 브랜드 인지도가 낮으므로 소비자가 믿고 살 수 있도록 해야 한다.

 

베트남 중산층의 증가는 한국산에 대한 선호도가 높은 화장품과 식품 분야의 시장 진출에 있어서 도전이며 동시에 기회다.베트남어 홈페이지를 개설하고 안전하고 건강한 상품임을 알리는 상세한 설명과 함께 인증서 사본을 수록하여 먼저 신뢰를 구축하는 것이 필요하다. 신뢰구축이 곧 브랜드이며 상품의 가치를 인정받을 수 있기 때문이다.

 

김석운 베트남경제연구소장 ([email protected])

I/ Từ vựng

경제연구소장 Trưởng viện nghiên cứu kinh tế

영국공인회계사협회 Viện kế toán công chứng Anh và xứ Wales

최신 mới nhất

경제성장률 tỉ lệ phát triển kinh tế

둔화하다 chậm lại, xu hướng giảm

전망 tầm nhìn, triển vọng

예외 ngoại lệ

분기 quý, kích động, khơi dậy, tách nhánh

폭bề rộng, quy mô, mẩu, đoạn

사회경제정보예측센터 Trung tâm thông tin và dự báo kinh tế xã hội

달하다 đạt đến, hoàn thành, lên đến

예측하다 dự đoán, đoán được, đoán trước

예상하다  tính trước, đoán trước

신뢰도  mức độ tin cậy, mức độ tín nhiệm

소득 thu nhập, điều thu được

및 và

지출 지표 chỉ số chi xuất, chỉ số chi ra

우수하다 ưu tú, vượt trội

기록하다 ghi chép lại, ghi kỷ lục

대형 loại lớn, cỡ lớn

소매업체 doanh nghiệp bán lẻ

중산층 tầng lớp trung lưu, tầng lớp tiểu tư sản

개설하다 mở, khai trương, xây dựng mới

진출하다 bước vào, tiến vào

배경 cảnh nền, bối cảnh

벌어들이다 kiếm về

계층 giai cấp, tầng lớp

닛케이(NikkeiAsianReview) Một trong những cơ quan truyền thông lớn nhất của Nhật

보스턴컨설팅(BostonConsulting) Tập đoàn tư vấn Boston

연구 nghiên cứu

인용하다 trích dẫn

보도하다 đưa tin, đăng tin

지출하다 chi tiêu, chi ra

분야 lãnh vực

응답자 người trả lời

선호하다 ưa chuộng, ưa thích

구매상품 việc mua sản phẩm

퍼스널케어 제품 sản phẩm chăm sóc cá nhân

건강관리 quản lý sức khỏe, chăm sóc sứ c khỏe

비롯하다 bắt nguồn, bắt đầu, khởi đầu

관광 시장 thị trường du lịch

각광받다 trở nên nổi tiếng, được chú ý đến

민간항공당국 Cục hàng không dân dụng

수송하다  vận chuyển, chuyên chở, vận tải

화물 hàng hóa

처리하다xử lý

추정되다 được suy diễn, được suy luận

베트남관광총국 Tổng cục du lịch Việt Nam

증가하다 Tăng lên

한국관광공사 Tổng cục du lịch Hàn Quốc

소비하는 부분 bộ phận tiêu dùng

선호품목 danh mục hàng hóa được ưa chuộng

전기 조리기구 dụng cụ nấu nướng bằng điện

인당 평균 bình quân đầu người

고려하다 cân nhắc, suy tính đến

사항 điều khoản, thông tin

건강 식음료 thức uống  sức khỏe

트렌드 xu hướng

콩 đậu

갈다 xay, nghiền, mài giũa, đánh bóng

가내 수공업 방식 phương thức thủ công nghiệp trong gia đình

저렴한 가격 giá cả phải chăng

음료 nước uống

장기간 보존 bảo tồn dài hạn

팩 thùng, hộp, gói, đắp mặt nạ

점차 dần dần

포장한 두유로 대중화되다 được phổ biến hóa bằng đậu  đóng gói

검은콩 아몬드 quả hạnh nhân đậu đen

호두 quả óc chó

첨가하다 thêm vào

고급 cao cấp

두유 sữa đậu

수입되다 được nhập khẩu

상품화되다 được sản phẩm hóa

시장조사업체 스태티스타 doanh nghiệp điều tra thị trường Statista

판메량 lượng mua bán

자릿수 số hàng, con số

인식의 변화 sự biến đổi của nhận thức

유지하다 duy trì

발표하다 ban bố, công bố

간식 시장 thị trường đồ ăn vặt

그치다 ngừng, dừng, hết, kết thúc

매출 daonh thu, bán hàng

조짐 dấu hiệu, triệu chứng

절정 tuyệt đỉnh, đỉnh cao, đỉnh điểm

이르다 đến nơi, đến lúc, đạt đến, khuyên bảo

우려하다 lo nghĩ, lo âu, lo ngại

생산자 nhà sản xuất

보고하다 báo cáo

출시하다 đưa ra thị trường

성장세 tình hình tăng trưởng

감소하다 giảm, sụt

돌아서다 đứng quay lại, đổi hướng, tình thế thay đổi

칸타 월드패널 tên của một công ty tư vấn toàn cầu

미용관리 việc chăm sóc làm đẹp

도시인 người thành phố

개인용품 dụng cụ cá nhân

지출금액 số tiền chi trả

천연재료 nguyên liệu thiên nhiên

유기농 nông nghiệp hữu cơ

수요 nhu cầu

상포 제품 sản phẩm có thương hiệu

주로 chủ yếu

원산지  nơi sản xuất, xuất xứ

불분명하다 không rõ ràng

위조제품 sản phẩm giả mạo

유통되다  được lưu thông

식품 분야 lĩnh vực thực phẩm

중소기업 doanh nghiệp vừa và nhỏ

수입인증 chứng nhận nhập khẩu

정상적 tính chất bình thường

통관 thông quan, qua hải quan

거치다 vướng vào, mắc vào, thông qua

수입스티커 tem, nhãn nhập khẩu

부착하다 dính, gắn vào

다소 ít nhiều, một chút

소요되다 được yêu cầu, được đòi hỏi

관세 thuế quan

부과되다  bị đánh thuế,  bị đóng phí

수입원가 giá thành nhập khẩu

상승하다 tăng lên, nhân lên

브랜드 nhãn hiệu

인지도 mức độ nhận thức

도전 thử thách

기회 cơ hội

상세하다 chi tiết, cặn kẽ

사본 bản sao, bản copy

인증서 giấy chứng nhận

수록하다 đăng, lưu, thu

구축하다 tạo dựng, xây dựng, trục xuất

인정받다 được thừa nhận

II/ Cấu trúc ngữ pháp

1)  V/A ㄴ/는다고 밝혔다  Đã làm sáng tỏ là V/A

N (이)라고 밝혔다 Đã làm sáng tỏ là N

2) N에 따라 ……… Vì theo như N nên…..

3) N에 따르면 ……. Nếu theo như N thì……

4) V/A (으)ㄹ 것으로 예측하다 Dự đoán là sẽ V/A

5) V/A(으)ㄹ 전망이다 Có triển vọng là sẽ V/A

6) V/A (으)ㄹ 때 Khi V/A

7) N에 의하면 ….. Nếu dựa theo N thì ……..

8) V도록 하다 : Cố gắng để làm V

9) V/A (으) 므로 ….. Vì V/A nên…. (dùng trong văn viết)

10)  V  (으)며….. vừa V vừa…. (V và…….)

11) V (으) 면서 …..  vừa V vừa……, trong khi V thì……

12) V 기 때문이다 : Là bởi vì V

13) N1 에 대한 N2: N2 về vấn đề N1 (N2 đối với N1)

14) N 에 대해(서) ……. Về vấn đề N

 

GV : VÕ THỊ THANH THỦY

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x