… 는가 보다 – Hình như, hình như là…

… 는가 보다 – Hình như, hình như là…

  1. 그분은 매일 술을 마시는가 봐요.

Hình như ngày nào anh ta cũng uống rượu.

  1. 그는 매일 밤 숙제를 하는가 봐요.

Hình như đêm nào anh ta cũng làm bài tập.

  1. 김 선생은 오늘 한국을 떠나는가 봐요.

Hình như ông Kim hôm nay rời Hàn Quốc thì phải.

  1. 오늘 밤에 눈이 오겠는가 봐요.

Hình như tối nay trời sẽ có tuyết rơi thì phải.

  1. 그 분은 의사인(는)가 봐요.

Hình như anh ta là bác sĩ thì phải.

  1. 영어는 어려운(는)가 봐요.

Hình như tiếng Anh khó.

  1. 이 교수님은 바쁘신(는)가 봐요.

Hình như giáo sư Lee bận.

  1. 어제 밤에 눈이 왔는가 봐요.

Hình như đêm qua trời có tuyết rơi.

  1. 그 분은 선생이었는가 봐요.

Hình như anh ta là giáo viên thì phải.

  1. 이 책방에 영한사전이 있는가 봐요.

Hình như trong nhà sách này có từ điển Anh Hàn.

  1. 이 선생이 사무실에 있었는가 봐요.

Hình như ông Lee có ở văn phòng.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 김선생이교실에없는가봐요.

……………………………………………………………………………..

  1. 내년에그분이일본에기시는가봐요.

……………………………………………………………………………..

  1. 어제아침에추웠는가봐요.

……………………………………………………………………………..

  1. 작년에김선생은서울에서살았는가봐요.

……………………………………………………………………………..

  1. 저여자가간호사인가봐요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hình như anh không hút thuốc thì phải.

……………………………………………………………………………..

  1. Hình như chiều nay trời sẽ mưa.

……………………………………………………………………………..

  1. Hình như sáng nay anh ta rất bận.

……………………………………………………………………………..

  1. Hình như ông Lee uống quá nhiều cà phê thì phải.

……………………………………………………………………………..

  1. Hình như ngày hôm qua ông Lee không có ở văn phòng.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x