1. 청년 벤처기업 성공 모델, 어반스테이션(Urbanstation):
“Urban Station- mô hình doanh nghiệp mạo hiểm thành công của những người trẻ tuổi.”
2. 베트남 총리, 어업 감시 선 제조 프로젝트 시찰:
“Thủ tướng Việt Nam thị sát dự án chế tạo tàu kiểm ngư”.
3. 보반탄(VO VAN THANH) 척추 전문가:
“Chuyên gia cột sống Võ Văn Thành”.
4. 하노이 고대 도시 속 도장 파는 사람:
“Người nghệ nhân khắc dấu giữa lòng phố cổ Hà Nội.”
5. 베트남 설탕 선두 기업, 비엔호아:
“Biên Hòa, công ty dẫn đầu về đường của Việt Nam.”
6. 소규모 신규 창업 하노이 창업지원 센터 이용할 수 있어:
“Những doanh nghiệp quy mô nhỏ mới thành lập có thể sử dụng trung tâm hỗ trở khởi nghiệp Hà Nội.”
7. 동나이 성 노동조합, 시위 기간 임금 급여 거절:
“Công đoàn lao động tỉnh Đồng Nai, từ chối nhận lương trong thời gian biểu tình”.
8. 블랙박스 자료 통해 속도위반 차량 처벌:
“ Xử phạt xe vi phạm tốc độ thông qua dữ liệu hộp đen.”
9. 베트남, 최신식 초계함 시험운행:
“Việt Nam vận hành thử nghiệm chiến hạm tuần tra tối tân.”
10. 한국상공인연합회 오버타임 시간 조정 건의:
“ Hiệp hội các nhà doanh nghiệp thương nhân Hàn Quốc kiến nghị điều chỉnh thời gian làm thêm.”
11. 어부들 대출 신청 시 이자 0% 적용:
“ Áp dụng mức lãi suất 0% cho ngư dân vay vốn.”
12. 환경을 주제로 한 텔레비전 게임쇼(Gameshow):
“Game show truyền hình với chủ đề môi trường.”
13. 베사모, 중국 행동 규탄:
“ Hội người yêu nước Việt Nam lên án hành động của Trung Quốc”.
14. 피해 기업에 취업 지원:
“ Hỗ trợ công việc cho các công ty bị thiệt hại”
15. 호찌민시 도시철도 토론회 개최
“Tổ chức thảo luận hệ thống đường sắt đô thị tp. Hồ Chí Minh.”
16. 호찌민시 화려하고 아름다운 3개의 도로 건설 계획:
“ Chuẩn bị xây dựng 3 tuyến đường hoa lệ nhất tp. Hồ Chí Minh.”
17. 호치민시, 대부분 호텔 금연구역으로 지정:
“ Tp. Hồ Chí Minh quy định các đại đa số các khách sạn thành nơi cấm hút thuốc”.
18. ‘거대한’ 돼지호박 – 빈딘 특산물:
“ Bí đao khổng lồ- đặc sản Bình Định.”
19. 호찌민시 주차 빌딩 개시:
“Bắt đầu xây dựng bãi đậu xe ở tp. HCM.”
20. 백화점 가을 세일 시작…고객 ‘지갑 열기’ 총력:
“Các trung tâm thương mại bắt đầu chương trình giảm giá vào mùa thu với chiến dịch “ mở ví khách hàng”.
21. 상반기 체납세금 6조7천억 원…사상 최대:
“Hàn quốc: Thuế quá hạn 6 tháng đầu năm đạt mức kỷ lục nhất 6.700 tỷ won.”
22. “강남역 빛공해 가장 심해…기준휘도 270배” :
“Ô nhiễm ánh sáng vô cùng nghiêm trọng ở ga Gangnam… cao gấp 270 lần so với mức độ ánh sáng tiêu chuẩn.”
23. 수산업도 이제 매력적인 투자 분야:
“ Ngành thủy sản bây giờ là ngành đầu tư hấp dẫn.”
24. 하장성 (Ha Giang) 제 1회‘보트레이스 축제’:
“Lễ hội đua thuyền lần thứ nhất ở tỉnh Hà Giang”.
25. 베트남 봄 문화 축제, 설 관광 증가:
“ Lễ hội văn hóa ngày xuân ở Việt Nam góp phần làm tăng lượng du khách vào dịp tết.”
26. 2014년 1분기 베트남 최대 외국인직접투자 국가는 한국:
“ Trong quý 1 năm 2014 Hàn Quốc là quốc gia đầu tư lớn nhất ở Việt Nam.”
27. 하노이, 세금 납부 기한 넘긴 기업들 처벌할 것:
“ Hà Nội sẽ xử phạt các doanh nghiệp quá hạn thanh toán thuế.”
28. 섬유 산업 2014년 호조로 달려 나가:
“ Năm 2014 ngành dệt may có dấu hiệu khởi sắc.”
29. 베트남 수출용 가구 국제 전시회 개막:
“Khai mạc triển lãm quốc tế đồ nội thất xuất khẩu tại tp.HCM”
30. 메이므어이(May 10)의 ‘베스톤’ 브랜드 파워:
“ May 10- sức mạnh của thương hiệu áo vest.”
31. 베트남 우편 요금 5년 만에 개정, 15일부터 1.5배 인상:
“Từ ngày 15, bưu điện Việt Nam điều chỉnh cước các dịch vụ thư từ tăng lên gấp 1.5 lần sau 5 năm.”
32. 배트남 기업들 자사 웹 사이트 보유율 4할:
“40% doanh nghiệp VN sở hữu trang web riêng.”
33. 베트남의 양판점 ‘진열 상품’의 90% 베트남산이 차지:
“Hàng VN chiếm 90% các mặt hàng trưng bày ở các hệ thống siêu thị.”
34. 투자허가 1년 넘게 전개하지 못하면 허가 취소:
“ Giấy phép đầu tư nếu quá 1 năm không triển khai sẽ hủy bỏ.”
35. 1월 FDI 신규 인가액, 전년 동월 대비 52.4%감소:
“ Lượng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài của tháng 1 giảm 52.4% so với cùng kỳ năm ngoái.”
36. 삼성전자, 캐시카우 해외법인 1위 ‘베트남’:
“điện tử Samsung, pháp nhân nước ngoài sở hữu nhiều tiền mặt nhất chính là pháp nhân ở Việt Nam.”
37. 베트남 10가지 전통 요리, 가치 있는 아시아 음식으로 평가:
“10 món ăn Việt Nam được đánh giá là 10 món ăn có giá trị của châu Á. “
Nguồn: Kanata sưu tầm
#Bantin
#Kanatan
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – https://kanata.edu.vn/
✅ Hotline: 0886.289.749 – 028.3932.0869