Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
건만 Dù … nhưng vẫn… dùng để diễn tả hành động hay sự việc đối lập xảy ra ở mệnh đề đi sau khác với điều suy luận hoặc mong đợi từ mệnh đề đi trước.
건만 Dù … nhưng vẫn… dùng để diễn tả hành động hay sự việc đối [...]
2 Comments
Dec
더니 Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2. Sử dụng khi 1 trạng thái khác xuất hiện có tính tương phản trái ngược với thứ mà người nói đả từng có khinh nghiệm trước đây
더니 Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2. Sử dụng khi [...]
Dec
는 반면(에) Ngược lại. Sử dụng khi 2 mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra, còn sử dụng với mặt tích cực và tiêu cực của một sự việc trong cùng 1 câu.
는 반면(에) Ngược lại. Sử dụng khi 2 mệnh đề có nội dung trái ngược [...]
1 Comments
Nov
한국은 정말 공부에 갇혀 사는 것일까? HÀN QUỐC CÓ THẬT SỰ BỊ VIỆC HỌC GIAM CẦM?
한국은 정말 공부에 갇혀 사는 것일까? HÀN QUỐC CÓ THẬT SỰ BỊ VIỆC HỌC GIAM [...]
1 Comments
Nov
는지 알다/모르다 Biết /Không biết việc gì. Nó diễn tả việc biết hay không biết 1 thứ gì đó hay cách làm thứ đó
는지 알다/모르다 Biết /Không biết việc gì. Nó diễn tả việc biết hay không biết [...]
3 Comments
Nov
잖아(요) Mà, cơ mà. Được dùng trong ngữ cảnh khác nhau và do đó có ý nghĩa khác nhau, nhưng nó được dùng phổ biến nhất khi muốn nhấn mạnh hay nhắc lại người khác đồng ý với bạn về 1 diều mà họ đã biết nhưng không nhớ hay lãng quên, hay khi muốn hiệu chỉnh và sửa lại lời nói, nhận xét hay bình luận của người khác. Dùng trong quan hệ bạn bè thân thiết hay với người dưới
잖아(요) Mà, cơ mà. Được dùng trong ngữ cảnh khác nhau và do đó có [...]
7 Comments
Nov
는 줄 알았다/몰랐다 Biết/Không biết thông tin gì . Người nói đã biết hay không biết về một hành động hay một tính từ nào đó
는 줄 알았다/몰랐다 Biết/Không biết thông tin gì . Người nói đã biết hay không [...]
3 Comments
Nov
아/어 내다 Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ
아/어 내다 Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ 우리는 그의 [...]
Nov
아/어 버리다 Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói).Dùng để diễn tả tính hoàn thành của 1 hành động xác định. Ngoài ra nó còn mang nghĩa giải phóng khỏi hành động đó hay tiếc nuối kết quả của hành động đó
아/어 버리다 Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người [...]
2 Comments
Nov
아/어 대다 Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng. Chỉ một hành động nào đó xảy ra liên tục, lặp lại nhiều lần hoặc chỉ hành động thô lỗ.
아/어 대다 Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm [...]
5 Comments
Nov
기 일쑤이다 Hay, thường xuyên làm gì.Chủ yếu dùng với nghĩa tiêu cực của hành động hay xảy ra
기 일쑤이다 Hay, thường xuyên làm gì.Chủ yếu dùng với nghĩa tiêu cực của hành [...]
1 Comments
Nov
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói [...]
1 Comments
Nov