BÀI TẬP NGỮ PHÁP 33: [초급] ‘-아서/어서’와 ‘-고’ 비교하기

‘-아서/어서’와 ‘-고’ 중에서 하나를 골라 적으세요.

  1. 나는 도서관에(    ) 윌슨 씨는 식당에 갑니다. (가다)

 

  1. 철수는 학교에(   ) 윌슨을 만났습니다. (가다)

 

  1. 나는 한국어를(   ) 영어를 가르칩니다. (배우다)

 

  1. 영희는 집에(    ) 영어를 공부해요. (오다)

 

  1. 시장에(    ) 운동화를 샀어요. (가다)

 

  1. 저는 음악을(    ) 형은 공부를 해요. (듣다)

 

  1. 나는 수영도(     ) 야구도 좋아해요. (좋아하다)

 

  1. 어제는 비가(     ) 야구장에 못 갔어요. (오다)

 

  1. 냉면을(     ) 두 그릇을 먹었습니다. (좋아하다)

 

  1. 날씨가(     ) 집에 있었어요. (춥다)

 

  1. 윌슨은 한국어도(     ) 중국어도 배웁니다. (배우다)

 

  1. 저는 오늘 한국어를(     ) 친구를 만나요. (공부하다)

 

  1. 시험이(     ) 바빠요. (있다)

 

  1. 버스가(    ) 지하철을 탔어요. (복잡하다)

 

  1. 어제 저녁에(    ) 잤어요. (청소하다)

 

  1. 여름은(     ), 겨울은 추워요.

 

  1. 지하철이(    ) 지하철을 타요. (좋다)

 

  1. 아버님은 키가(     ) 어머님은 키가 작으세요. (크시다)

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x