한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 64)
5301. 투표용지 인쇄…’단일화 신경전’ 계속 “In lá phiếu cử tri…tiếp tục ‘chiến tranh đơn giản hóa” 유병언 검문검색 강화로 수배자 검거 증가 “Điều tra Yoo Byung-Eun tăng cường truy tìm đối tượng truy nã.”
5302. 대형 크레인 고압선 건드려 일대 100여 가구 한때 정전 “Cần trục cỡ đại chạm đường dây cao thế, mất điện đồng loạt đến hơn 100 hộ.”
5303. 가수 유채영, 위암 말기로 위독 “Ca sĩ Yoo Chae Young, nguy kịch vì ung thư dạ dày giai đoạn cuối.”
5304. “또다른 참사 다시는 일어나지 않길…” “Cầu mong rằng không lặp lại tai nạn bất hạnh nào khác nữa…”
5305. 태풍 ‘람마순’에 中남부 사망•실종자 50여 명 “Do bão Ramasun, Miền Nam Trung Quốc hơn 50 người thiệt mạng và mất tích.”
5306. 새정치 “김용남, 재산 축소 신고…사퇴해야” “Liên minh Dân chủ Chính trị mới “Kim Yong Nam, khai bớt tài sản…phải từ chức.”
5307. 푸틴 “여객기 참사, 정치적 이용 안 돼” “Putin “Không áp đặt chính trị trong vụ máy bay rơi”” 인천, ‘가뭄 피해’ 강화군에 지원 인력 투입 “Incheon, hỗ trợ tình nguyện viên cho huyện Kanghwa ‘thiệt hại do hạn hán.”
5308. 외상환자 전문 ‘외상센터’ 길병원에 개소 “Khánh thành trung tâm hồi phục chấn thương dành riêng cho bệnh nhân chấn thương ngoại khoa ở bệnh viện Kil.”
5309. 오늘, 도심 ‘찜통’…내일도 폭염, 밤부터 비 “Hôm nay, thành phố ‘lò hấp’…ngày mai nóng hơn, đêm có mưa.”
5310. 민노총, 내일 서울 도심서 대규모 집회…경찰, ‘엄정 대응’ “Tổng liên đoàn lao động, ngày mai biểu tình quy mô lớn ở thủ đô Seoul…Cảnh sát ‘ứng đáp nghiêm ngặt.”
5311. 검찰, 추가 압수수색•구청 관계자 소환조사 “Công tố viên, truy tìm thêm tài liệu, triệu tập điều tra các quan chức quận”.
5312. 축구교실 코치가 새벽 출근길 여성에 강도질 “Huấn luyện viên lớp bóng đá giở trò cướp phụ nữ đi làm buổi sáng”.
5313. [경기] 전통시장을 ‘문화야시장’으로 운영 “[Kyunggi] Điều chỉnh chợ truyền thống thành ‘chợ văn hóa đêm”.
5314. [경기] 성남시, 도로환경감시단 확대 운영 “[Kyunggi] Thành phố Sungnam, mở rộng thiết bị giám sát môi trường đường phố”.
5315. [서울] 서울에서 최초로 삼국시대 석성 발견 “[Seoul] Phát hiện tường thành đá đầu tiên thời Tam quốc”.
5316. [서울] 조선시대 의정부 건물터 발견 “[Seoul] Phát hiện nền kiến trúc tòa nhà hành chính triều đại Chosun”.
5317. 자전거 20여 대 훔친 10대 4명 입건 “Buộc tội 4 người độ 10 tuổi ăn cắp hơn 20 xe đạp” 대천해수욕장 물놀이하던 50대 익사 “Tắm biển Daejeon một người độ tuổi 50 chết đuối” 고속도로 공사 작업자 경찰차에 치여 “Công nhân xây dựng đường cao tốc bị xe cảnh sát đâm” 순직 소방관 5명 내일 영결식 거행 “Ngày mai cử hành lễ tang 5 lính cứu hỏa thiệt mạng khi làm nhiệm vụ”.
5318. 제주 1일 관광객, 외국인이 내국인 추월 “Khách du lịch 1 ngày Jeju, người nước ngoài nhiều hơn dân trong nước”.
5319. [경북] 안동 천연가스발전소 준공 “[Kyungbuk] Hoàn công nhà máy khai thác khí thiên nhiên Andong”.
5320. [부산] 부산시 2018년까지 택시 3천 대 감차 계획 “[Busan] Thành phố Busan kế hoạch giảm 3000 chiếc taxi đến năm 2018”.
5321. [부산] 부산바다축제 8월 1일 개막 “Khai mạc 1/8 lễ hội biển Busan”.
5322. 박태환, 개인혼영 400m도 대회신으로 1위 “Park Tae Hwan, giải nhất bơi hỗn hợp cá nhân 400 m” 김진선 평창동계올림픽 조직위원장 사퇴 “Park Jin Seon, chủ tịch hội đồng tổ chức Thế vận hội mùa đông Pyeongchang, từ chức”.
5323. 200억 불 규모 가스발전소 프로젝트 “Dự án đầu tư nhà máy khai thác khí quy mô 20 tỷ đôla” 초저가 주택시장 전성기 “Thời kỳ thịnh vượng thị trường nhà giá rẻ” WB, 2014 베트남 경제성장률 5.4% 전망 “Ngân hàng thế giới, dự báo tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2014 5.4%” 유가인상 올해 최고 “Giá dầu năm nay mức cao nhất” .
5324. 중국, 자국 석유시추선 철수 “Trung Quốc, rút giàn khoan dầu”.
5325. 6월 정기국회, 경제회생 의지 천명 “Phiên họp quốc hội thường niên tháng 6, khẳng định ý chí hồi phục kinh tế”.
5326. 호주산 소, 수입량 급증 “Thịt bò Úc, tăng mạnh lượng nhập khẩu”.
5327. 동방델타 지역, 벼농사 풍작 “Bội thu vụ mùa lúa khu vực đồng bằng sông Cửu Long” 아티소꽃(Bông Atiso), 쇠고기보다 비싸 “Bông Atiso, đắt hơn cả thịt bò” Starbucks, 하노이진출 서둘러 “Café Starbucks, hối hả tấn công Hà Nội”.
5328. 베트남 억만장자 110명 “Việt Nam, 110 người siêu giàu”.
5329. 코리안 특급 박찬호 선수, 베트남 방문 “Huyền thoại bóng chày Hàn Quốc Park Chan Ho, thăm Việt Nam”.
5330. 아나만다라 빌라 달랏의 특별한 초대 “Khuyến mãi đặc biệt, khu nghỉ dưỡng biệt thự Ana Mandara Đà Lạt”.
5331. 한화생명, 2014 사랑의 집짓기 준공식 “Bảo hiểm Hanhwa, lễ khai mạc xây dựng nhà tình thương năm 2014”.
5332. 월드컵 기간 범죄 조심! “Cẩn thận tội phạm mùa bóng đá thế giới!”.
5333. 천안시립 국악 관현악단, 풍물단, 무용단 공연 “Đoàn âm nhạc truyền thống quốc gia thành phố Cheonan, biểu diễn múa và nhạc cụ nhà nông”.
5334. 6월 둘째 주간 문화 프로그램 “Chương trình văn hóa tuần thứ 2 tháng 6”.
5335. 한국의 젊은 디자이너의 꿈을 담은 드레스展 “Chiếc áo mang nặng ước mơ nhà thiết kế trẻ Hàn Quốc”.
5336. 호치민시, 대부분 호텔 금연구역으로 지정 “Thành phố Hồ Chí Minh, quy định đa số khách sạn thành khu vực cấm hút thuốc lá”.
5337. 베-중 남중국해 영유권 관련 첫 고위급대화: “Việt-Trung: Đối thoại cấp cao lần đầu tiên liên quan đến vấn đề chủ quyền biển Đông.”
5338. “ 중앙은행, 1% 환율인상: “Ngân hàng nhà nước, nâng tỷ giá ngoại hối lên 1%”.
5339. 중국, 베트남 내 신규입찰 중단 지시: “Trung Quốc, chỉ thị ngưng các gói đấu thầu mới của Việt Nam.”
5340. 호찌민시, 자동통관 시스템 정식도입: “Tp.HCM chính thức giới thiệu hệ thống thông quan tự động.”
5341. 호치민시 FDI 83% 증가: “Tp.HCM, vốn đầu tư nước ngoài FDI tăng 83%.”
5342. 최저임금 인상 12% 이하로 낮춰야: “Cần phải hạ mức tăng của tiền lương tối thiểu dưới 12%.”
5343. 베트남기업들 농업분야 대규모 투자 본격화: “ Các doanh nghiệp Việt Nam ào ạt đầu tư quy mô lớn trong lĩnh vực nông nghiệp.”
5344. 삼성전자, 베트남에 10억불 규모 가전공장 설립: “Tập đoàn Sam sung: Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện tử quy mô 10 tỷ đôla Mỹ tại Việt Nam.”
5345. 7월 1일부터 오토바이 헬멧 기준미달시 벌금: “Từ ngày 1 tháng 7, phạt tiền khi đội mũ bảo hiểm không đạt chất lượng.”
5346. 비엣젯, 인천-하노이 18만원 타임세일: “Vietjet, giảm giá có thời hạn chuyến Incheon-Hà nội 180,000 won”.
5347. 호찌민 운전기사 117명,마약 양성 반응: “Tp.HCM, 117 tài xế phản ứng dương tính ma túy.” 하노이 Nội Bài 공항 프로젝트 80% 완성 12월말 완공 예정: “Dự án sân bay Nội Bài Hà nội hoàn thành được 80%, dự kiến sẽ hoàn công vào cuối tháng 12.”
5348. 호치민시 초저가 아파트 봇물: “ Tp.HCM, tràn ngập căn hộ giá rẻ mới.”
5349. 베트남판 ‘원효대교’ 완공: “Đã hoàn công cây cầu Wonhy, kiểu Việt Nam.”.
5350. 크메르(Khmer) 사원 대건축가: “Nhà kiến trúc sư chùa Khmer tài ba.”
5351. 하노이 고대 도시 속 도장 파는 사람: “Người khắc con dấu trong lòng thành phố cổ Hà nội.”
5352. 베트남의 큰 친구, 알베르또 아냐야 구띠에레: “Albert Anaya Gutierrez, Người bạn lớn của Việt Nam.”
5353. 네덜란드, 메콩델타 지역 개발 지원 약속: “ Hà Lan cam kết hỗ trợ phát triển khu vực đồng bằng sông Cửu Long.”
5354. 중국 외교부 기자회견에 대한 베트남 외교부의 반박 기자회견: “ Bộ ngoại giao Việt Nam phản bác nội dung cuộc họp báo của Bộ ngoại giao Trung Quốc.”
5355. 러시아 연방, 베트남 석유 가스 개발 논의: “Liên bang Nga, Việt Nam thảo luận hợp tác phát triển ngành dầu khí.”
5356. 쯔엉떤상 주석, 이탈리아 총리와 회담: “ Chủ tịch nước Trương Tấn Sang hội đàm với Thủ tướng Italia.”
5357. 베트남: 동해 문제 국제여론으로 압력 가야해: “Việt Nam: Cần phải tạo áp lực dư luận quốc tế trong vấn đề biển Đông.”
5358. 월드컵 기간 범죄 조심! “Cẩn thận tội phạm mùa World Cup!”
5359. <호치민 코트라> K-Move 채용 상담회 개최: “<Kotra Tp.HCM> Tổ chức ngày hội tư vấn việc làm K-Move.”
5360. 베트남 비즈니스 포럼: “ Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam.”
5361. 사이공 애완 새 시장 산책: “Dạo quanh thị trường chim cảnh Sài Gòn.”
5362. 베트남 만화영화 발전에 박차: “Việt Nam đẩy mạnh phát triển ngành phim hoạt hình”.
5363. 6월 둘째 주간 문화 프로그램: “Chương trình văn hóa tuần thứ 2 tháng 6.”
5364. 서부지역의 할리(Harley) 커피숍: “Cà phê phong cách Harley ở miền Tây.”
5365. 박닝(Bắc Ninh)성 도시 곳곳 무료 와이파이 존 설치: “ Tỉnh Bắc Ninh sẽ xây dựng các khu vực wifi miễn phí toàn bộ thành phố.”
5366. 비나폰, 외국 관광객 위한 별도의 SIM 카드: “Vinaphone phát hành sim card dành riêng cho khách du lịch nước ngoài.”
5367. 야식 업계, 월드컵 특수: “ Ngành ăn đêm, nhu cầu đặc biệt mùa World Cup.”
5368. 베트남 어린이 하루 9명 익사: “Việt Nam, mỗi ngày có 9 trẻ em chết đuối.”
5369. 까마우(Ca Mau)성 4가지 특산품 브랜드 신청 Tỉnh Cà Mau đăng kí thương hiệu về 4 loại đặc sản
5370. 메이므어이(May 10)의 ‘베스톤’ 브랜드 파워 Sức mạnh thương hiệu “Best 톤” của May 10
5371. 히비스커스(Hibiscus) 열매로 만든 건강식품 Thực phẩm sức khỏe được làm từ trái cây Hibiscus
5372. 달랏, 국제 수준의 채소-꽃 재배지로 변모 Đà Lạt , thay đổi thành nơi trồng trọt hoa và rau củ theo tiêu chuẩn quốc tế
5373. 락앤락 베트남에 두 번째 가구점 열어 Lock and lock Việt Nam mở them cửa hàng gia cụ thứ
5374. 2 카잉화(Khanh Hoa) 성 제비 집 사육 양성 계획 Tỉnh Khánh Hòa lên kế hoạch đào tạo nuôi chim yến trong nhà
5375. 많은 기업 꽝빈(QUANG BINH)에 투자 희망 Nhiều doanh nghiệp hy vọng đầu tư vào Quảng Bình
5376. 노르웨이 기업 베트남 시장에 관심 집중 Doanh nghiệp Na Uy đang quan tâm về thị trường Việt Nam
5377. 베트남 은행들 또다시 예금금리 및 대출금리 인하 Các ngân hàng Việt Nam lại giảm về lãi xuất gửi và lại xuất vay
5378. 베트남 부총리 기업들에게 기술 혁신 권고 Phó Thủ Tướng Việt Nam khuyến cáo về cải cách kĩ thuật với các doanh nghiệp
5379. 베트남 수출용 가구 국제 전시회 개막 Việt Nam khai mạc triễn lãm quốc tế đồ dùng xuất khẩu
5380. 메콩델타 대형 교량 4개 건설 Xây dựng 4 cầu lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long
5381. 베 노동HCMC 간부 50% 전자 메일 사용할 줄 모른다! HCM , 50% cán bộ không biết cách sử dụng thư điện tử
5382. 능률 향상되어야 한다! Cần nâng cao hiệu quả của lao động Việt Nam 2015
5383. 년 부동산 시장 전망 Triển vọng thị trường bất động sản 2015
5384. 한-베 FTA 타결 Ký kết FTA Hàn –Việt
5385. 부동산에 유입되는 외국 자본 VỐn nước ngoài chảy vào Bất động sản HCMC
5386. 고위직 신임투표 결과 Kết quả bỏ phiếu tín nhiệm lãnh đạo tp HCM
5387. 인프라개발에 민간자본 유치 Thu hút vốn đầu tư tư nhân cho phát triển hạ tầng
5388. 의류, 수산물 한국으로 수출 기회 늘어 Tăng cơ hội xuất khẩu quần áo, thủy sản vào Hàn Quốc
5389. 2014년, 중국에서 수입한 것은 무엇인가? Nhập khẩu gì từ Trung Quốc trong năm 2014?
5390. 새로운 규정 때문에 광고업체 불안 Các doanh nghiệp quảng cáo lo lắng vì những qui định mới
5391. 국제결혼 상업화 방지 Chống thương mại hôn nhân Quốc tế
5392. 미스 베트남 선발대회 결과 의혹 제기 Đưa ra nghi hoặc kết quả cuộc thi Hoa hậu Việt Nam
5393. 베, 2014년 ODA 자금 50억 달 Việt Nam, vốn ODA 5tỷ Đô la.
5394. 베 농산물, 일본 진출 기회 Nông sản Việt Nam, cơ hội xuất khẩu sang Nhật Bản
5395. FDI 기업에 수출 의존도 높다 Độ phụ thuộc xuất khẩu vào các doanh nghiệp FDI rất cao
5396. 베트남항공, 첫 IPO에 4,900만 주 공개 Hàng không Việt Nam, bán thành công 4 triệu 9 triệu cổ phiếu trong lần IPO đầu tiên
5397. 한국 업체, 16억 달러 고속 도로 사업 감리 수주 Công ty Hàn Quốc trúng thầu giám sát dự án cáo tốc 1,6 tỉ Đô la.
5398. 태국 제품,조용히 베트남에 진출 Sản phẩm Thái Lan, thầm lặng tiến vào Việt Nam Long Thanh
5399. 국제 공항 사업 찬반 논란 Xôn xao ý kiến tán thành và phản đối trong việc xây dựng sân bay quốc tế Long Thành
5400. 베트남 신발 미국으로 대량 수출 Giày Việt Nam xuất khẩu số lượng lớn sang Mĩ.
Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!