한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 25)
1401. 홍콩 항공, 호치민시 편 다음 달 운항재개. “Hàng không Hong Kong, tháng sau mở đuờng bay tới TP HCM .”
1402. 안전 식품의 정보, 인터넷으로 확인 가능. “ Thông tin an tòan thực phẩm, có thể kiểm tra bằng internet.”
1403. 다낭 최대 상업 지구, 올 하반기에 착공. “ Khu thuơng mại lớn Đà Nẵng, bắt đầu xây dựng vào nửa cuối năm.”
1404. 1월 무역 흑자 14억 4000만달러, 월 단위 과거 최고. “Thặng dư thuơng mại tháng 1 với 1 tỉ 440 triệu đô la, cao nhất lịch sử hàng tháng.”
1405. 알코올 음료의 생산•유통 엄격히 관리. “Quản lý nghiêm ngặt việc sản xuất – phân phối nuớc uống có cồn.”
1406. 호치민 사이공 뉴포트 복합 도시구 계획 승인. “Chấp nhận kế họach khu đô thị phức hợp HCM Saigon Newport”.
1407. 베트남 호주로부터의 식육용 물소 수입 개시. “Bắt đầu nhập khẩu trâu thịt từ Úc sang VN.”
1408. 베트남 제조 5년 이상 경과한 중고 차, 수입 규제. “VN hạn chế nhập khẩu xe cũ đã qua trên 5 năm sản xuất .”
1409. 중국 지원 Cat Linh-Ha Dong 철도, 투자액 증대•자금 조달의 어려움 “.Đuờng sắt Cát Linh – Hà Đông hỗ trợ của Trung Quốc, khó khăn trong việc tăng đầu tư – huy động vốn.
1410. 호치민: 2013년의 실업률 4.8%, 전년에 비해 0.1포인트 개”선. “HCM : tỉ lệ thất nghiệp 2013 là 4.8%, cải thiện 0.1 điểm so với năm truớc.”
1411. TPP 교섭에 나서는 베트남, 금년 말 종결 “VN buớc vào đàm phán TPP, kết thúc cuối năm nay.”
1412. 호치민 주재 파키스탄 총영사관 개설, 기업인 명예 총영사에 임명. “ Ra mắt Tổng lãnh sự quán Pakistan tại Thành phố Hồ Chí Minh, bổ nhiệm nhà doanh nghiệp làm Tổng lãnh sự danh dự.”
1413. 투자관련 주요이슈 Tin chính về đầu tư
1414. 일본 기업들, 베트남으로 노동집약제품 생산거점 이전 . “Các doanh nghiệp Nhật Bản, chuyển các cơ sở sản suất sản phẩm cần nhiều sức lao động sang Việt Nam.
1415. “ 아세안 경제공동체 (AEC) 출범 기대, 해외 소매업체들 베트남 진출 “Mong đợi khởi đầu Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC), các nhà bán lẻ nuớc ngòai vào VN.”
1416. 부총리, 삼성의 투자에 대한 정부기관의 협력 지시 “Phó Thủ tướng, chỉ thị hợp tác cơ quan chính phủ về đầu tư của Samsung.”
1417. 베트남 청년 근로자들의 열악한 근로환경 “Môi truờng làm việc thiếu thốn của thanh niên lao động VN.”
1418. 미등록 전자상거래 사이트에 대해 엄격 제재 예정 “Dự định xử phạt nghiêm khắc về trang web thuơng mại điện tử chưa đăng kí.”
1419. 투견 도박을 즐기는 베트남 남자들 “ Đàn ông VN thuởng thức chọi chó.”
1420. ‘하롱 벚꽃 축제 2014’ 3월에 개최,정기 개최 “Lễ hội hoa anh đào Hạ Long tổ chức vào tháng 3/2014, tổ chức định kì.”
1421. 5대 도시에서 자전거 무료 대여 서비스 시험 도입 “Áp dụng thí điểm dịch vụ cho mượn xe đạp miễn phí tại 5 thành phố lớn.”
1422. 사상 최연소 37세의 외무성 대변인 탄생 “Xuất hiện phát ngôn viên trẻ nhất 37 tuổi của Bộ Ngọai Giao
1423. “ 여행사 진원 종적 감춰, 홍콩 단체 여행객 하롱만에 방치 “Nhân viên công ty du lịch giấu tông tích , bỏ rơi đòan khách du lịch Hong Kong tại Hạ Long .”
1424. 공무원, 2020년까지 10만명 감축안, 능력 부족 직원이 대상 “Cán bộ viên chức, dự thảo cắt giảm 100.000 người đến năm 2020 , đối tuợng là nhân viên thiếu năng lực.”
1425. 호치민 무인가 탁아소 866곳 폐쇄 방침 “HCM Đóng cửa đưa ra nguyên tắc bãi bỏ 866 cơ sở mầm non không phép.”
1426. 베트남 오토바이 협회, 이달 중 설립 “Hiệp hội Xe máy Việt Nam, thành lập trong tháng này”
1427. 베트남 ‘빅맥 지수’ 최초 산출, 베트남 동 38% 과소 평가 “Sản xuất đầu tiên ” Chỉ số Big Mac ‘, tiền đồng Việt Nam định giá quá thấp 38%”
1428. 언론 자유도 랭킹, 베트남 180개국 중 174위 “Tự do ngôn luận cũng xếp hạng, Việt Nam đứng thứ 174 trong số 180 quốc gia .”
1429. 발렌타인 데이용 꽃다발, 최고 2,250만동 “Một bó hoa Valentine , cao nhất lên tới 22,5 triệu đồng »
1430. 베트남 우편 요금 5년 만에 개정, 15일부터 1.5배 인상 “Việt Nam điều chỉnh cước các dịch vụ bưu chính trong vòng 5 năm, tăng 1,5 lần từ ngày 1.5”
1431. 1월 외국인 방문자 수, 전년 동월 대비+20.8%증가 “Số du khách nuớc ngòai vào tháng 1, tăng 20,8% so với cùng kì năm truớc”
1432. 투자허가 1년 넘게 전개하지 못하면 허가 취소 “Thu hồi giấy phép đầu tư nếu không triển khai trong một năm”
1433. 1월 FDI 신규 인가액, 전년 동월 대비 52.4%감소 “Luợng vốn FDI mới tháng một, giảm 52,4% so với cùng kỳ năm trước”
1434. 유전자 조작 옥수수 시험 재배, 6성에서 개시 “Trồng thử nghiệm ngô biến đổi gien, bắt đầu tại 6 tỉnh.”
1435. 메콩 델타 지방 년평균 소득, 1,740달러 목표 “Thu nhập bình quân năm tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, mục tiêu 1740 đô la.”
1436. 에어 버스, 베트남 베토 제트 에어에서 A320패밀리 확정으로 수주 획득 “Airbus, nhận thầu mở rộng gia đình A 320 Family củaViệt Jet Air Việt nam”
1437. 배트남 기업들 자사 웹 사이트 보유율 4할 “Tỉ lệ các doanh nghiệp VN có website công ty mình là 40%”.
1438. 베트남의 양판점 ‘진열 상품’의 90% 베트남산이 차지 “Sản phẩm VN chiếm giữ 90% “ sản phẩm trưng bày” tại các cửa hàng bán lẻ lớn của VN.”
1439. 롯데 마트, 붕타우점 2015년에 개업 “Lotte Mart, khai truơng chi nhánh Vũng tàu vào năm 2015”
1440. 행정/법률: 행정 개혁 톱은 사법부, 최하위는 보건성 “Hành chính / Pháp luật: Bộ Tư Pháp đứng đầu cải cách hành chính , Bộ Y tế đứng cuối cùng.”
1441. 투자개발: IT 독일 기업, 속짱성에서 풍력 발전 사업 “Phát triển đầu tư : Doanh nghiệp CNTT Đức, dự án phát triển năng lượng gió tại tỉnh Sóc Trăng.”
1442. 베트남주식: 에자키 글리코(Glico), 킨도(Kinh Do)제과 주식 절반 매각 “Chứng khoán VN : Ezaki Glico bán hơn nửa số cổ phiếu Kinh Đô”.
1443. 환경/보건: AI확산, 중국으로부터 가금류 전면 수입 금지 “Môi trường / Y tế: AI lây lan, cấm nhập khẩu gia cầm từ Trung Quốc .”
1444. 삼성전자, 캐시카우 해외법인 1위 ‘베트남’ “Điện tử Samsung , “ Cash cow số 1 là VN
1445. “ 매출액, 베트남 GDP의 20%에 육박, 순익도 국내 본사 다음으로 많은 3兆 “Doanh số bán hàng, đạt gần 20% GDP Việt Nam, thu nhập ròng cũng tiếp nối trụ sở chính trong nuớc 3 ngàn tỉ
1446. “ 삼성전자는 국내뿐 아니라 전 세계 24개 지역에 현지법인을 두고 있다. 이 가운데 가장 큰 곳은 미국도, 중국도 아닌 베트남이다. 매출액은 베트남 국내총생산(GDP)의 20%에 육박하고, 순이익도 삼성전자에서 국내 본사 다음으로 많다. “Điện tử Samsung không những đang đặt công ty con trong nuớc mà còn tại 24 khu vực trên tòan thế giới. Nơi lớn nhất trong số những khu vực này không phải là Mỹ hay Trung Quốc , mà chính là VN. Doanh số bán hàng đạt gần 20% tổng sản phẩm nội địa ( GDP ) của VN, thu nhập ròng cũng nhiều tiếp theo sau trụ sở chính trong nuớc tại Điện tử Samsung.”
1447. 18 일 삼성전자에 따르면 26개 자회사 가운데 삼성전자베트남(SEV)은 2013년 매출 26조5946억원에 3조873억원의 순이익을 기록했다. 삼성전자의 최대 자회사인 삼성디스플레이보다 매출은 3조원가량 뒤지지만, 순이익은 6000억원이 더 많다. 베트남의 GDP는 2012년 기준 1354억 달러다. 삼성전자의 휴대폰을 만드는 SEV가 베트남 경제의 17.8%를 차지하는 셈이다. 이 밖에 해외법인 가운데는 중남미, 중국, 인도, 태국, 체코, 헝가리 등 신흥국 생산기지의 실적이 매출과 순이익에서 두드러졌다. “Theo Điện tử Samsung vào ngày 18, Samsung Việt Nam ( SEV ) ( trong số 26 công ty con) có doanh thu bán ra trong năm 2013 đã đạt kỉ lục lãi ròng là 3,087,300,000,000 Won trong số 26,594,600,000,000Won. Doanh số bán ra 3 ngàn tỉ Won hơi bị lép vế so với Samsung Display – công ty con lớn nhất của Samsung , tuy nhiên lợi nhuận ròng lại hơn 600,000,000,000 Won. GDP của VN là 135,400,000,000 đô la dựa theo năm 2012. Tính ra SEV – công ty làm điện thọai di động của Điện tử Samsung lại chiếm 17,8% kinh tế VN. Ngoài ra, thành tích của cơ sở sản xuất của các nuớc mới nổi trong số các công ty con ở nước ngoài tại Mỹ Latinh, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Cộng hòa Séc, Hungary…rất nổi bật trong việc bán ra và lãi ròng.”
1448. 박근혜 대통령, 특성화고 방문…맞춤형 직업교육 강조 “ Tổng thống Park Geun-hye thăm trường trung học phổ thông Tuksonghwa, nhấn mạnh việc đào tạo nghề nghiệp theo hình thức phù hợp (thị trường)”
1449. 국회 민자사업소위, 인천공항고속도 통행료 인하 권고 “Ủy ban doanh nghiệp tư nhân quốc hội kiến nghị giảm chi phí lưu thông ở đường cao tốc sân bay Incheon”
1450. 국회 법사위, 北무인기•여군 자살 질타 “Ủy ban pháp luật quốc hội chỉ trích vụ máy bay không người lái và nữ dân quân tự sát”
1451. ‘억대 연봉 늘었다지만’…소득 양극화 심화 “Lương năm tăng hơn 1 trăm triệu won nhưng lưỡng cực hóa về thu nhập ngày càng trầm trọng”.
1452. 아시아나항공, 인천∼파리 운항 주 1회 증편 “ Hãng hàng không Asiana Airlines tăng chuyến bay Incheon-Paris một tuần/ lần”
1453. 국내 건설사, $120억 쿠웨이트 플랜트 공식 계약 “Công ty xây dựng trong nước ký kết hợp đồng chính thức xây dựng nhà máy lọc dầu Cô-oét với 12 tỷ USD”
1454. 금감원, 내일 은행장들 긴급 소집 “ Cơ quan giám sát tài chính triệu tập khẩn cấp các giám đốc ngân hàng vào ngày mai”
1455. 해외건설 시장개척자금으로 38억 지원 “Chi viện 3,8 tỷ won làm quĩ tìm kiếm thị trường xây dựng ở nước ngoài”
1456. “게임 수출, K-POP의 11배” “Xuất khẩu trò chơi điện tử của Hàn Quốc đạt giá trị gấp 11 lần K-POP”
1457. ‘대우건설 비자금’ 인천시 고위공무원 기소 “ Khởi tố nhân viên công vụ cao cấp ở Inchon vụ Quĩ đen công ty xây dựng Deawoo”
1458. “취업 시험 준비생 100만 명 육박” “ Đến 1 triệu người tham gia kỳ thi chuẩn bị xin việc”
1459. 중국 국경으로 이어지는 라오까이 고속도로 일부 개통 “ Mở một phần đường cao tốc từ Lào Cai đến biên giới Trung Quốc”
1460. 하노이시, 국영기업 민영화 사업 박차 가해 “Hà Nội gấp rút tiến hành cổ phần hóa các doanh nghiệp quốc doanh”
1461. 남딘(NAM DINH)성, 수백 개 기업들 파산 “Hàng trăm doanh nghiệp phá sản ở Nam Định”
1462. PEB사, 바리아-붕따우 제5공장 기공식 “ Công ty xây Peb tiến hành lễ khởi công nhà máy thứ 5 tại Vũng Tàu”
1463. 베트남, 청바지 생산 기지로 떠올라 “Việt Nam nổi lên thành nơi sản xuất quần Jean”
1464. 롯데마트, 베트남에 60개 대형마트 개장 목표 “ Lotte Mart đặt mục tiêu mở 60 siêu thị lớn ở việt Nam”
1465. 멕시코 쌀 협회 베트남 쌀 수입세 징수 요청 “Hiệp hội lúa gạo Mexico yêu cầu đánh thuế nhập khẩu gạo Việt Nam”
1466. 하노이 사무실 임대업 비전 “Triển vọng về nghề cho thuê văn phòng ở Hà Nội
1467. “ 삼성, 베트남 생명보험 시장 참여 강화 “Tập đoàn Samsung tăng cường tham gia thị trường bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam”
1468. 베트남, 탄산음료에 대한 특별소비세 적용 여부 논란 “Việt Nam, tranh luận có nên áp dụng thuế tiêu dùng đặc biệt với đồ uống có gas”
1469. 쭈더우(CHU DAU) 도자기의 매력 “Sức hấp dẫn của đồ gốm Chu Dau”
1470. 가죽제품의 유명 브랜드 라도다(Ladoda) “ Ladoda nhãn hiệu nổi tiếng của hàng da.”
1471. 베트남 제지 산업의 핵심 비나파코 Vinapako, “trung tâm của công nghiệp chế tạo giấy Việt Nam”
1472. 하노이 보드카 “Voska Hà Nội” 절전, 친환경 제품 랑동 전등 “Tiết kiệm năng lượng, sản phẩm thân thiện môi trường của bóng đèn Rạng Đông”
1473. 까마우(Ca Mau)성 4가지 특산품 브랜드 신청 “Cà Mau đăng ký thương hiệu 4 loại đặc sản.”
1474. ‘깟띠엔(Cat Tien) 유기농 쌀’ 브랜드 “Thương hiệu gaọ nông nghiệp hữu cơ ở Cát Tiên”
1475. 히비스커스(Hibiscus) 열매로 만든 건강식품 “Thực phẩm chức năng làm từ hoa Dâm bụt”
1476. 예전부터 국가와 민간행사에 빠지지않고 등장했던 ‘줄타기’ 무형문화재 58호로도 지정됐지만, 현재줄타기를할수있는사람은 손에 꼽을 정도입니다. Trò chơi đi dây vốn là trò chơi không thể thiếu được trong những chương trình lễ hội dân gian hoặc của nước ta từ xưa đến nay, và cũng đã được chỉ định là văn hóa phi vật thể nhưng đến ngày hôm nay, người có thể đi dây thì đếm trên đầu ngón tay.
1477. 현역줄타기 명인중 가장 연장자인 홍기철씨, 환갑이다된나 이에도 매일공연을 갖습니다.
1478. Anh Hong Ki Chol, có thể nói là người nhiều tuổi nhất trong những người giỏi đi dây năm nay đã 60 tuổi nhưng vẫn biểu diễn hằng ngày
1479. 손에 땀을 쥐는 묘기들 중간중간 구수 한재담도 섞어 흥을 돋웁니다. Vừa diễn những trò trò khiến cho khán giả toát mồ hôi chính, thỉnh thoảng ông còn pha những câu chuyện hài tạo thú vị
1480. 묘기가 끝날 때마다 우뢰같은 박수가터집니다. Mỗi lần kết thúc một phần trình diễn, tiếng vỗ tay vang lên như sấm
1481. 홍기철명인이 줄타기를시작한건 15살때, 독학으로 40 여가지기술을 터득했고 관객들에게 즐거움을 주는 낙으로 40년 넘도록 줄을탔습니다. Danh nhân Hong CHul Ki bắt đầu học đi dây từ năm 15 tuổi, lĩnh hội hơn 40 kỹ thuật đi dây bằng phương pháp tự học, hành nghề hơn 40 năm nay với sỏ thích mang lại niềm vui cho khan giả
1482. <인터뷰>홍기철(줄타기명인) Phỏng vấn
1483. 80살까지도 활동할수있다고 자신하면서도, 더늦기전에 줄타기 맥을 이을 제자들이 나타나면 좋겠다 고말합니다. Ông nói tự tin rằng ông có thể hoạt động đến 80 tuổi, nhưng ông mong muốn rằng sẽ có những đệ tử tiếp nối nghề ông trước khi quá muộn.
1484. KBS 뉴스정인성입니다.
1485. Chong In Chon của KBS news.
1486. 농업부, 내년도 농업부문 매출 3250억불 목표 Bộ Nông Nghiệp, Đặt mục tiêu kim nghạch năm tới là 32,5 tỷ đô la.
1487. 한국 중소기업중앙회-마리타임 은행 상호협력 체결 Ngân hàng Maritime bank và hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hàn Quốc ký kết thỏa thuận hợp tác hỗ trợ lẫn nhau.
1488. 2017년 베트남 부동산시장 전망 : Triển vọng thị trường bất động sản Việt Nam trong năm 2017.
1489. 냐쨩서 2017 타이거 리믹스(Tiger Remix)공연 열린다 Tổ chức buổi công diễn Tiger Remix 2017 ở Nha Trang
1490. 국가, 정부 지도자들, 쿠바 피델 카스트로(Fidel Castro)지도자 장례식 방문 : Lãnh đạo đảng, nhà nước, chính phủ viếng thăm tang lễ lãnh tụ Cu Ba Fidel Castro.
1491. 사이공의 투득 농산물 시장 : Chợ nông sản Thủ Đức ở Sài Gòn
1492. 다낭시, 스마트폰 어플 출시 : Thành phố Đà Nẵng ra mắt ứng dụng trên Smarphone
1493. 미국 벡텔, 롱타잉 국제공항 프로젝트 참여한다 Tập đoàn Bechtel ( Mỹ ) tham gia dự án cảng hàng không quốc tế Long Thành.
1494. 노이바이(Nội Bài) 공항버스 신규노선 추가 Thêm tuyến xe buýt mới đi sân bay Nội Bài
1495. 호치민시, 농업분야 스타트업 기업에 3억 동 지원 Tp. Hồ Chí Minh, hỗ trợ 300 triệu đồng cho doanh nghiệp khởi nghiệp về lĩnh vực nông nghiệp.
1496. 영유아를 위한 우유 가격에 관한 새로운 규정 Quy định mới liên quan đến giá sữa dành cho trẻ em
1497. 문화상품 수출, 수입 심사비용에 관한 새로운 규정 Quy định mới liên quan đến phí kiểm duyệt khi xuất khẩu, nhập khẩu các sản phẩm văn hóa.
1498. 한-베 수교 25주년 개막 축하공연 개최 Tổ chức buổi công diễn chúc mừng kỷ niệm 25 năm tình hữu nghị Việt – Hàn.
1499. 제5차 베트남-한국 국방정책 회담 개최 Tổ chức buổi hội đàm về chính sách quốc phòng Hàn – Việt lần thứ 5.
1500. 베트남, 중국과 경제협력 촉진 세미나 열어 Tổ chúc hội thảo thúc đẩy hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc.
Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!