맘에 ( trong lòng ) 새겨야 ( phải khắc sâu ) 할 행운 ( may mắn ) 을 부르는 습관 ( thói quen ) 20가지

맘에 ( trong lòng ) 새겨야 ( phải khắc sâu ) 행운 ( may mắn ) 부르는 습관 ( thói quen ) 20가지

  1. 묵묵히 ( lặng lẽ ) 열심히 ( chăm chỉ ) 일한다 ( làm việc ).

운 좋은 사람은 그야말로 ( thực sự )

‘일’하느라 바쁘게 보낸다.

  1. 긍정적인 ( tích cực )사람 ( người )을 주변( xung quanh )에 둔다 ( giữ ).

이들은 긍정적인 ( tích cực )사람 ( người )들을 주변( xung quanh )에 두어 ( giữ  )

자신 ( bản thân )을 무너뜨리 ( suy sụp )지 않는다.

  1. 매일 ( mỗi ngày ) 긍정적인 ( tích cực ) 생각 ( suy nghĩ )을 한다.

운 좋은 사람은 긍정적인 ( tích cực ) 말 ( lời nói )을 하고

능동적으로 ( tích cực ) 행동한다 ( hành động ).

4.지나친( quá )고민 ( lo lắng )은 삼간다 ( hạn chế ).

온종일 ( cả ngày ) 고민 ( lo lắng )을 하고 또 해도

문제( vấn đề )는 해결 ( giải quyết )되지 않을 때가 많다.

행복 ( hạnh phúc) 하게 사는 대부분 ( phần lớn ) 이 지나친( quá )고민 ( lo lắng )은 피하 ( tránh )고

오히려 ( ngược lại )  과감 ( quả cảm )한 선택 ( lựa chọn )을 할 때가 많다.

  1. 뚜렷한 ( rõ ràng ) 목표 ( mục tiêu )를 가지( có )고 있다.

운 좋은 사람은 명확한 ( rõ ràng ) 목표 ( mục tiêu )를 가지( có )고 있다.

목표 ( mục tiêu )가 정해지 ( đã quyết )면 그 목표 ( mục tiêu )를 향해 ( hướng tới ) 최선 ( hết sức )을 다한다.

  1. 모든 것이 완벽 ( hoàn hảo )할 수 없음을 인정( thừa nhận )한다.

운 좋은 사람은 “지금은 적절한( thích hợp )  시기 ( thời điểm )가 아니야.”

라고 핑계( biện minh ) 대지 않는다.

즉, 운 좋은 사람은 ‘좋은 때’를 스스로 ( tự mình ) 만들어낸다 ( tạo ra ).

  1. 남 ( người khác )의 험담 ( nói xấu )을 하거나 비난 ( phê phán ) 에 신경 쓰지 않는다 ( không quan tâm ).

대부분 ( phần lớn ) 비난( phê phán )을 받을 때도 변론 ( biện luận/ biện hộ )하기보다는

무덤덤하게 ( 1 cách điềm tĩnh ) 받아넘기 ( lãng tránh ) 며 본인 ( bản thân )의 가던 길로 전진한다 ( tiến lên ).

  1. 이성 ( lý trí )보다 마음이 원( muốn)하는 쪽을 따를 때도 있다.

사람이 어려움 ( khó khăn )에 부닥치 ( đương đầu)면

이성 ( lý trí )과 감정 ( tình cảm ) 사이에서 많은 고민 ( trăn trở )을 한다.

이때 운 좋은 사람은 머리보다는

마음이 이끄 ( mách bảo )는 대로 ( theo ) 따른다.

  1. 계획 ( kế hoạch )이 아니라 목표 ( mục tiêu )에 집중한다 . ( tập trung )

 계획 ( kế hoạch )은 바뀔 수 있다.

완벽하게 ( hoàn hảo ) 계획( kế hoạch )을 짜 ( lập )더라도

여러 가지 변동( biến động )사항 ( điều )은 늘 생기 ( xảy ra)게 마련이다 ( đương nhiên ).

목표 ( mục tiêu )를 성취 ( đạt được )하기 위해서는

여러 가지 변수 ( biến số)가 있음을 인정 ( thừa nhận )하라.

  1. 행동 ( hành động )에 옮긴다.

운 좋은 사람은 비록( dù ) 실패 ( thất bại )한다 해도

행동 ( hành động )으로 옮기는 성향 ( khuynh hướng )이 있다.

즉, 가만히 ( yên ) 앉( ngồi )아있기보다는

실행 ( thực hiện )에 옮기며 확실하게 ( rõ ràng ) 결론 ( kết luận )을 짓는다 ( đưa ra ).

  1. 누구를 만나든 스스럼없다 ( mạnh dạn ).

운 좋은 사람은 처음 만난 사람이라 할지라도

스스럼없이 ( mạnh dạn ) 대화 ( trò chuyện )를 시도한다 ( thử ).

이들이 다양 ( đa dạng )한 사람들과 인맥 ( mối quan hệ )을 쌓 ( xây dựng )고

경험( kinh nghiệm )을 풍부 ( phong phú )하게만드는 것은 시간 ( thời gian ) 문제 ( vấn đề )다.

12.오늘의 일에 집중한다 ( tập trung ).

운 좋은 사람의 특징 ( đặc trưng )은 과거 ( quá khứ )에 집착 ( lưu luyến)하거나

미래 ( tương lai )를 고민 ( lo lắng )하는 대신 ( thay vì ) 현재 ( hiện tại )에 집중한다 ( tập trung ).

  1. 이들도 좌절 ( nản lòng )과 실패 ( thất bại ) 때문에 상처받는다 ( tổn thương ).

하지만 운 좋은 사람은 좌절에서 멈추 ( dừng lại )지 않고 전진한다 ( tiến lên ).

왜냐하면, 인내 ( nhẫn nại )하고 참으면 고난 ( gian khổ )의 시기 ( thời kỳ )는 곧 지나가 ( đi qua )고

장애물 ( chướng ngại vật )도 극복 ( khắc phục )된다고 믿기 때문이다.

  1. 자신 ( bản thân )에 대한 믿음 ( niềm tin )을 가진다 ( có ).

그렇다고 교만( kiêu căng )하다는 뜻 ( nghĩa )은 아니다.

운 좋은 사람은 모든 사람이

내면 ( bên trong )의 힘 ( sức mạnh )을 가지 ( có )고 있다고 믿는다 ( tin ).

  1. 호기심 ( tính hiếu kỳ )이 넘친다 ( tràn đầy ) .

운 좋은 사람은 주변 ( xung quanh )의 것들이

어떻게 돌아가는지 ( diễn ra ) 관심 ( quan tâm )이 많다.

새로운 ( mới ) 아이디어 ( ý tưởng )와 관찰력 ( khả năng quan sát )이 뛰어난 ( vượt trội ) 사람이다.

  1. 성공 ( thành công )이 쉽지 않다는 것을 알고 있다.

목표( mục tiêu )를 이루( đạt được )기 위해서는

장애물 ( chướng ngại vật )이 기다리고 있음을 알고 있다.

단, 미리 장애물( chướng ngại vật )에 대처 ( đối phó )할 준비 ( chuẩn bị )를 하고 전진 ( tiến lên )할 따름이다.

  1. 감사 ( cảm ơn )할 줄 안다.

운 좋은 사람은 노력 ( nỗ lực )해서 얻은 결과물 ( kết quả )이

당연 ( đương nhiên )한 결과 ( kết quả )가 아닌 선물이라 생각한다.

겸손하게 ( 1 cách khiêm tốn ) 받아들이고 감사히 ( 1 cách biết ơn ) 여긴다.

  1. 배울 것이 많다고 생각한다.

운 좋은 사람은 인생 ( cuộc sống )의 성공 ( thành công )과 즐거움 ( niềm vui )이

끊임없이 ( không ngừng ) 배우고 성장 ( phát triển )하는데 있다는 것을 잘 알고 있다.

  1. 다른 사람을 배려한다( quan tâm ).

사업 ( công việc )이든 가정 ( gia đình )이든 가까이 지내는 사람과의

협력관계 ( quan hệ hợp tác )가 중요 ( quan trọng )하다는 것을 잘 알고 있기 때문이다.

  1. 운 좋게 태어난다 ( sinh ra )는 것을 믿지 않는다.

이들이 태어나면서부터 똑똑한 ( thông minh) 것은 아니다.

다만 ( chỉ là ) 일반적인 ( bình thường ) 사람보다 좀 더 다르게 생각하고

행동 ( hành động )으로 옮겼기에 얻어진 결과( kết quả thu được )이다.

Nguồn : http://www.heartsaying.com/archives/1458

GV thực hiện : Phạm Hoàng Nhật Hạ

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

3 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Tiểu Tống
Tiểu Tống
4 tháng cách đây

dịch thế này hay quá ạ

shunshun
shunshun
4 tháng cách đây

có thể tìm thêm những bài tương tự thế này ở đâu ạ?

Thiên Minh
Thiên Minh
4 ngày cách đây

Trung tâm up thêm nhiều bài kiểu như này nữa đi ạ

3
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x