“Hiểu rõ và chuẩn bị trước khi bắt đầu đã là thành công một nửa”
Phân biệt ngữ pháp sẽ :
겠다 – (으)ㄹ거예요 – (으)ㄹ게요 – (으)ㄹ것이다 – (으)ㄹ겁니다
➢ Điểm giống nhau là tất cả đều nói về một việc gì đó sẽ làm trong tương lai. “SẼ…”
➢ Khác biệt :
❖ (으)ㄹ 거예요 : thể hiện kế hoạch, dự định trong tương lai của mình mà không liên quan đến người nghe.
❖ (으)ㄹ게요 : nói về ý chí ,lời hứa mạnh mẽ của bản thân và có liên quan đến người nghe.muốn truyền đạt ý,lời hứa của mình đến người nghe.
가 : 다음 달에 무엇을 합니까?
1. 다음 달에 가족과 함께 여행할게요. (X) tháng sau tôi sẽ (hứa sẽ )đi du lịch với gia đình tôi (Người nghe ( người hỏi) không phải là người tham gia vào chuyến đi cùng gia đình bạn.(không có mối liên hệ))
2. 다음 달에 가족과 함께 여행할 거예요 .(O) tháng sau tôi sẽ đi du lịch với gia đình tôi.
(Đây là kế hoạch của bạn và không liên quan đến người nghe( người hỏi))
❖ (으)ㄹ 거예요 : có thể dùng cho câu hỏi
❖ (으)ㄹ게요 : không thể dùng cho câu hỏi
1. 한국에 갈게요? (X) bạn sẽ đi Hàn sao?
2. 한국에 갈 거예요? (O) bạn sẽ đi Hàn sao?
❖ (으)ㄹ게요 : chỉ dùng với động từ và chủ ngữ ngôi 1.
가 : 수업이 끝나고 만날까요? học xong chúng ta gặp nhau nhé?
나 : 네,그럼 이따가 제가(묻는 사람에게) 전화할게요. vâng, vậy lát nữa tôi sẽ gọi lại cho cậu( người hỏi)
❖ (으)ㄹ 거예요 : dùng được với cả động từ, tình từ và danh từ.Chủ ngữ ca 3 ngôi.Khi chủ ngữ là ngôi 3 mang ý nghĩa phỏng đoán một sự việc,hiện tượng nào đó mang tính chủ quan “CHẮC SẼ LÀ…, CHẮC SẼ…” (dùng được với tình từ)
1. 내일은 날씨가 추울 거예요. Ngày mai chắc là sẽ lạnh.
➢ ~겠다 : “SẼ…, NHẤT ĐỊNH SẼ….”
❖ Nếu chủ ngữ ngôi thứ nhất:thể hiện ý chí mạnh mẽ của bản thân “TÔI SẼ…, TÔI NHẤT ĐỊNH SẼ…., TÔI CHẮC CHẮN SẼ….”.
❖ Ý chí mạnh mẽ,chắc chắn hơn (으)ㄹ 거예요.
1. 제가 한국어를 열심히 공부하겠습니다.tôi nhất định sẽ học tiếng Hàn chăm chỉ.
2. 그 집을 사겠어요.Tôi chắc chắn sẽ mua ngôi nhà đó.(nhất định sẽ mua)
3. 그 집을 사겠어요.Tôi sẽ mua căn nhà đó.( có thể mua hoặc không.Ý định có thể thay đổi)
❖ Có thể sử dụng để hỏi :
1. 유학할 거예요? (O) Cậu sẽ đi du học chứ?
2. 유학하겠어요? (O) Cậu sẽ đi du học chứ?
❖ Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 có nghĩa phỏng đoán một tình trạng, sự việc nào đó “CHẮC SẼ…, CHẮC LÀ SẼ…”.không mang tính chủ quan mạnh mẽ chính xác như (으)ㄹ 거예요.
1. 비가 오겠어요. Chắc là sẽ mưa đó (độ chắc chắn thấp, có thể mưa hoặc không)
2. 비가 올 거예요. Chắc là sẽ mưa (độ chính xác thường cao hơn 겠다)
➢ (으)ㄹ 겁니다 : Thể lịch sự của (으)ㄹ 거예요
졸업 후에 한국에 갈 거예요.
2. 졸업 후에 한국에 갈 겁니다.
Ø (으)ㄹ 것이다 : Thường dùng trong văn viết của thì tương lai( báo chí, luận văn…).
________________
Mời các bạn tham khảo và mua sách tại:
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102