상대의 마음을 여는 열쇠 – Chìa khóa mở lòng đối phương

˝ 어디서 많이 뵌 분 같아요.. ˝ 라는

말 뒤에는 ˝ 친해지고 싶어요 ˝ 라는

말이 들어 있어요 .

˝Có vẻ như đã gặp nhau ở đâu đó… ˝

Sau câu nói đó là “Tôi muốn thân thiết hơn.”

Là câu đang được chứa đựng.

 

˝ 나중에 연락왜 걱정하십니까?

˝Tại sao bạn lại lo lắng về việc liên lạc sau này?

할께 ˝ 그 말

“Tôi sẽ” Câu ấy

뒤에는 ˝ 연락 기다리지 마세요 ˝ 라는

Đằng sau chính là “Đừng chờ đợi liên lạc nữa”

말이 숨어있죠 .

Là những lời đang ẩn giấu.

 

˝ 나갈께.. ˝ 라는

“Tôi sẽ rời khỏi…”

말 뒤에는 ˝ 제발 잡아줘 ˝ 라는

Đằng sau câu nói ấy chính là “Làm ơn hãy giữ lấy tôi”

말이 숨어있어요 .

Là câu nói đang ẩn giấu.

 

˝사람은 참 좋아 ˝ 그 뒤에

Đằng sau câu “Con người thật tốt bụng”

말 줄임표에는 ˝ 다른 건 다 별로지만 ˝ 이란

Là câu nói rút gọn rằng “Tất cả những cái khác đều không tốt nhưng”

말이 포함돼 있죠 .

Là câu nói được bao hàm

 

˝ 어제 필름이 끊겼나봐 ˝그 말

“Hôm qua say quá nên hình như không nhớ gì”

뒤에는 ˝ 챙피 하니까 그 얘긴 꺼내지마 ˝ 란

Phía sau là “Xấu hổ quá” “Đừng nhắc đến chuyện đó nữa”

 

말이 들어 있어요 .

Là câu nói đang ẩn chứa.

 

˝ 왜 그게 궁금하세요 ? ˝ 그 뒤에

Đằng sau câu “Tại sao lại tò mò về chuyện đó?”

말 줄임표에는 ˝ 대답하고 싶지 않아요 ˝ 라는

Là viết tắt của “Tôi chả muốn trả lời bạn”

말을 삼키고 있을 거예요 .

Chính là câu nói đang ẩn giấu.

 

사람의 말 뒤에는 또 다른 말이 숨어 있을 때가 있죠 .

Có những lúc đằng sau lời nói của con người lại có ẩn ý một lời nói khác.

누군가에게 마음을 다치거나 상처를 주고 싶지 않다면

Nếu bạn không muốn làm tổn thương ai đó

 

그리고 스스로 구차해지고 싶지 않다면

Và nếu bạn không muốn tự mình bị giam cầm

말 뒤에 있는 진심을 읽어낼 줄 알아야 합니다 .

Thì phải biết đọc được sự chân thành sau từng câu nói.

 

좋은 글 중에서

Trong số những câu nói hay

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

Bài dịch quá mượt mà, hợp với văn phong người Việt, tuyệt

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x