Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 46

118. 풀다, 끄르다 풀다 dùng cho cả người và vật ý nghĩa cơ bản có [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 45

117. 폭발(하다/되다), 폭파(하다/되다) Cả hai đều mang nghĩa là “cái gì đó bị nổ”. 폭발 [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 3. 머무르는 곳마다 주인이 되어라

“그냥 재미로 그림을 그리세요.”     미술을 전공하는 학생이 성공에 대한 조바심과 불쑥불쑥 찾아오는 미래에 대한 [...]

어느 대통령의 겸손 감동글 – CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG VỀ SỰ KHIÊM TỐN CỦA MỘT VỊ TỔNG THỐNG

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 진정한 프랑스의 제9대 레이몽 푸엥카레(Raymond Poincare) 대통령이 어느 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 44

116. 틀리다, 다르다 틀리다 được dùng như động từ, cơ bản mang ý là “không [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 43

115. 특색, 특성, 특징 특색 mang nghĩa “điểm khác nhau đặc biệt hoặc điểm nổi [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 2. ‘합격=행복’이라는 위험한 방정식

 올해 4년째 행정 고시를 준비한다는 청년이 찾아와 물었습니다. “스님, 그동안 저는 2차 시험에서 아깝게 떨어진 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 42

114.털다, 떨다 Tất cả đều có nghĩa là “đánh vào cái đang bị dính cái [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 41

113. 치다, 켜다, 타다, 뜯다 Tất cả đều mang nghĩa “biểu diễn nhạc cụ”. 치다: dùng [...]

Chữa lành tâm hồn cùng với nhà sư 법류Hàn Quốc – Bài 1: 차라리 도전하지 마라

Bài 1. 차라리 도전하지 마라 “스님, 성공이 뭔가요?”     청춘들에게 자주 듣는 질문 중 하나입니다. [...]