(1) 지르다(Động từ) la, hét
- 고함을 지르다: hét lên
- 괴성을 지르다: hét toáng lên
- 비명을 지르다: hét lên
- 소리를 지르다: hét ra tiếng
- 아우성을 지르다: hét lên tiếng hò reo
- 탄성을 지르다: hét lên tiếng than
- 함성을 지르다: hô vang lên
- 환성을 지르다: hét lên tiếng hoan hô
- 환호성을 지르다: hoan hô
- 고래고래 지르다: hét toáng lên
- 꽥 지르다: hét lên
- 버럭 지르다: hét toáng lên
- 버럭버럭 즈리다: bất thình lình hét lên
예문:
- 그 남자는 소리를 고래고래 질렀다.
Người đàn ông đó hét toáng lên.
- 낯선 여자가 날카로운 비명을 질렀다.
Người phụ nữ lạ mặt đã hét lên một cách sắc bén.
- 고객들이 고함을 질렀다.
Khách hàng đã hét lên.
- 사장의 말이 끝나자 일동은 환호성을 질렀다.
Ngay khi giám đốc nói xong, tất cả mọi người đã reo hò.
(2) 지르다 (động từ) mồi, đá, đánh
- 불을 지르다: mồi lửa
예문:
- 누군가 불을 질러 불이 났다고 한다.
Ai đó đã đốt lửa và bị cháy.
- 그 건물은 외부 사람이 불을 질러서 다 타버렸다.
Toà nhà đó bị người bên ngoài đốt nên đã bị chát.
- 공을 지르다: đánh bóng
- 등을 지르다: bật đèn
- 옆구리를 지르다: đánh vào hông
- 발로 지르다: đá bằng chân
- 주먹으로 지르다: đánh bằng nắm đấm
- 쿡 지르다: đánh mạnh
- 힘껏 지르다: đánh thật mạnh
- 힘차게 지르다: đánh mạnh
- 질러 넣다: nhét vào
예문:
- 공격 선수가 골문을 향해 공을 힘차게 질렀다.
Cầu thủ tấn công đã ném bóng mạnh về phía khung thành.
- 선생님이 내옆구리를 쿡 지르는 바람에 눈을 떴다.
Giáo viên đã mở mắt vì tiếng gầm gừ của tôi.
- 한 녀석이 내 등을 주먹으로 힘껏 질렀다.
Một thằng nhóc dùng nắm đấm đánh mạnh vào lưng tôi.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102