(1) 치다: chăn nuôi
- 누에를 치다: nuôi tằm
- 닭을 치다: nuôi gà
- 돼지를 치다: nuôi lợn
- 말을 치다: nuôi ngựa
- 벌을 치다: nuôi ong
- 소를 치다: chăn bò
- 양을 치다: chăn cừu
- 염소를 치다: chăn dê
예문:
- 아버지는 산에서 벌을 치신다.
Bố tôi nuôi ong trên núi.
- 푸른 들판에서 양을 치며 살 고 싶구나.
Tôi muốn sống và chăn cừu trên cánh đồng xanh.
- 지난 겨울까지는 100마리나 되는 돼지를 쳤는데, 이젠 10마리도 안 남았다.
Cho đến mùa đông năm ngoái, tôi nuôi khoảng 100 con lợn, nhưng bây giờ chỉ còn lại không tới 10 con.
(2) 치다: mọc
- 가지를 치다 : mọc cành
- 갈래를 치다: rẽ nhánh
- 곁가지를 치다: rẽ nhánh
예문:
- 나무가 가지를 쳐서 마치 우산을 퍼 놓은 것 같았다.
Cái cây đâm cành nên giống như một cái ô đang bung rộng.
(3) 치다: Nuôi con, đẻ con
- 새끼를 치다: đẻ con
예문:
- 쥐가 더 이상 새끼를 못 치게 약을 놓는다.
Đặt thuốc để chuột không thể sinh con thêm nữa.
- 닭은 자기의 알이 든 다른 알이든 상관없이 품어 새끼를 친다.
Gà nuôi con bằng cách ấp trứng, bất kể là trứng của mình hay của con gà khác.
(4) 치다: thuê trọ
- 하숙을 치다: thuê trọ
- 학생을 치다: thuê học sinh ở trọ
예문:
- 우리 어머니는 학교 주변에서 하숙을 치고 계신다.
Mẹ tôi đang ở trọ gần trường học.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102