Tìm hiểu về 짐

(1) (Danh từ) Hành lý

  1. 무거운 짐: Hành lý nặng
  2. 큼 짐: Hành lý lớn
  3. 짐 꾸러미: Gói hành lý
  4. 짐이 많다: Nhiều hành lý
  5. 짐을 꾸리다: Đóng gói hành lý
  6. 짐을 나르다: Vận chuyển hành lý
  7. 짐을 내리다: Hạ hành lý xuống
  8. 짐을 들다: Nâng hành lý
  9. 짐을 맡기다: Gửi hành lý
  10. 짐을 싣다: Chất hành lý
  11. 짐을 싸다: Đóng gói hành lý
  12. 짐을 옮기다: Chuyển hành lý
  13. 짐을 지다: Mang hành lý
  14. 짐을 챙기다: Thu dọn hành lý
  15. 짐을 풀다: Tháo dỡ hành lý

예문:

  • 여자들은 주섬주섬 짐을 쌌다.

Những người phụ nữ thu dọn hành lý.

  • 나는 짐을 들고 차를 기다렸다.

Tôi cầm hành lý và đợi xe.

  • 어머니께서는 짐을 챙겨서 일찍 집을 나섰다.

Mẹ tôi đã thu dọn hành lý và rời khỏi nhà sớm.

  • 일해은 짐을 풀고 산에 올랐다.

Tôi dỡ hành lý đã làm việc và leo lên núi.

  • 그녀의 짐이라곤 그 작은 가방 하나뿐이었다.

Hành lý của cô ấy chỉ có một cái túi nhỏ đó.

(2) (Danh từ) Gánh nặng

  1. 무거운 짐: gánh nặng
  2. 큰 짐: gánh nặng lớn
  3. 모든 짐: Tất cả gánh nặng
  4. 짐이 가볍다: Hành lý nhẹ
  5. 짐이 가벼워지다: Hành lý trở nên nhẹ nhàng
  6. 짐이 무겁다: Gánh nặng, hành lý nặng
  7. 짐이 무거워지다: Hành lý trở nên nặng nề
  8. 짐을 덜다: Bớt gánh nặng
  9. 짐을 지다: Gánh nặng
  10. 짐을 지우다:  Chất hành lý, trở thành gánh nặng
  11. 짐을 짊어지다: Mang vác gánh nặng
  12. 짐이 되다: Trở thành gánh nặng
  13. 짐이 아니다: Không phải là gánh nặng
  14. 짐을 떠맡다: Đảm nhận gánh nặng

예문:

  • 교육 개혁 문제는 새 정부의 정치적 짐이다.

Vấn đề cải cách giáo dục là gánh nặng chính trị của chính phủ mới.

  • 저 어린 것이 동생들을 돌봐야 하다니, 아이의 짐이 정말 무겁군요.

Đứa trẻ đó vì phải chăm sóc các em nên gánh nặng của đứa trẻ thực sự rất nặng.

  • 네가 진 짐을 덜어 주고 싶다.

Tôi muốn giảm bớt gánh nặng cho bạn.

  • 언론의 관심이 그녀에게는 너무나 무거운 빔이 돼 버렸다.

Sự quan tâm của báo chí đã trở thành gánh nặng quá nặng nề đối với cô ấy.

  • 그는 오히려 귀찮은 짐을 다시 떠맡게 되었다.

Ngược lại, anh ấy lại nhận lại gánh nặng phiền phức.

  • 선물이 너무 커서 여행길에 오히려 짐이 되었다.

Món quà quá lớn nên trái lại trở thành gánh nặng trên đường đi du lịch.

  • 부모님을 짐이라고 생각한 적은 없습니다.

Tôi chưa từng nghĩ bố mẹ là gánh nặng.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x