(으) ㄴ 적이 있다 Đã từng làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện kinh nghiệm hay trải nghiệm về 1 điều gì đó trong quá khứ. Nếu thể hiện chưa có kinh nghiệm hay trải nghiệm trong quá khứ thì dùng – (으) ㄴ 적이 없다

 (으) ㄴ 적이 있다 Đã từng làm gì. Gắn vào sau động từ thể hiện kinh nghiệm hay trải nghiệm về 1 điều gì đó trong quá khứ. Nếu thể hiện chưa có kinh nghiệm hay trải nghiệm trong quá khứ thì dùng – (으) ㄴ 적이 없다

한복을 입어 본 적이 있다/한복을 입어 본 일이 있다 Đã tng mc th Hàn phc.

Đã tng mc th đ truyn thng Hàn Quc

장학금을 받은 적이 없습니다

Chưa bao gi được nhn hc bng.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Hữu ích quá ạ, cảm ơn Kanata nhiều

Tu Ngoc
Tu Ngoc
24 ngày cách đây

Giải thích ngữ pháp dễ hiểu quá ạ. Cảm ơn Kanata nhiều

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x