나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng đoán,dự đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh kèm theo. Nếu kết hợp với danh từ dùng (으)ㄴ가 보가. Nếu kết hợp với danh từ dùng -인가 보다. Phía trước kết hợp được với thì quá khứ -았/었/였나 보다 ( hình như đã )
거짓말 한 것을 할머니가 아시나 봅니다.
Hình như bà nội biết mình nói dối.
이웃 친구에게 무슨 일이 있나 봐
Hình như có việc gì đó xảy ra với người bạn hàng xóm
chia sẻ hay quá ạ, rất dễ hiểu.
Cảm ơn Kanata đã chia sẽ kiến thức a
외국 사람인가 봐요. Dùng như vậy đúng không ạ?