- KỸ NĂNG ĐẠT ĐƯỢC :
– Không cần phải tra từ điển vẫn có thể biết nghĩa của từ mới hoàn toàn.
– Nhớ từ vựng rất lâu, sử dụng tự nhiên, chủ động.
– Tự phát triển vốn từ vựng qua từ Hán Việt: 혼: 결혼,이혼, 주혼, 청혼
– Tăng tối thiểu 50% vốn từ vựng hiện nay, ôn tập hoàn chỉnh từ vựng hiện tại.
– Hình thành thói quen sử dụng từ tiếng Hàn tự nhiên và rõ ràng.
– Hiểu và nắm bắt từ tiếng Hàn chính xác nhất khi sử dụng, rút ngắn thời gian học tiếng Hàn xuống đến 50%.
– Tạo nền tảng cơ bản trong việc học tiếng Hàn, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi học tiếng Hàn trong tương lai.
– Có thể soạn từ điển Hàn những từ gốc Hán.
- KHAI GIẢNG : Linh động
- ĐỐI TƯỢNG :
– Công viên chức, học sinh, sinh viên muốn làm phiên dịch, HDV du lịch, phiên dịch tiếng Hàn
– Sinh viên đang theo học khoa tiếng Hàn đại các trường đại học.
– Bất cứ ai có nhu cầu học tiếng Hàn để giao tiếp, du học.
- GIÁO TRÌNH : Học tiếng Hàn qua âm Hán Việt
- THỜI GIAN ĐÀO TẠO : 2 buổi/ 3 tiết/8 tuần
Ca học : Sáng T7 – CN (8h – 11h15)
- GIẢNG VIÊN : Giảng viên hàng đầu về tiếng Hàn Quốc tại Việt Nam– Ths. LÊ HUY KHOA
- KỸ NĂNG BỔ SUNG : Kỹ năng làm việc tại công ty Hàn Quốc, kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn.
- CHỨNG CHỈ : Cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa cho học viên.
- ĐẶC ĐIỂM CỦA CHƯƠNG TRÌNH
– Vô cùng tiện lợi và hiệu quả sau khi học xong
– Biết chính xác nghĩa của từ tiếng Hàn, phân biệt từ vựng: 패군- 패병, 휴(식,업,강,학)
– Giảm giá học phí cho học viên của Kanata, sinh viên, học sinh
– Phương pháp học dễ hiểu, nhanh và thuận tiện, ai cũng có thể học, không học chữ Hán.
– Học toàn bộ từ có gốc từ Hán Việt trong tiếng Hàn.
- NHẬN XÉT CỦA HỌC VIÊN
Em đã biết tiếng Hàn, nhưng chỉ cảm thấy nó thực sự thú vị khi tham gia lớp Hán Hàn của trường. Lượng từ vựng của em tăng lên một cách đáng kể, hiện nay em có thể đoán nghĩa một số từ vựng mới gặp lần đầu qua các quy tắc đã được học. Em cảm thấy chương trình rất thú vị và bổ ích g , giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng.
Từ vựng | Âm Hán Việt | Ý nghĩa | Đoán nghĩa các từ mới |
개 | Cá(個) | Riêng biệt | 개별cá biệt,개성cá tính, 개체 cá thể, 개인cá nhân |
Cải(改) | Thay đổi | 개혁 cải cách, 개장 cải trang 개장 cải táng | |
Khai(開) | Mở ra | 개강 khai giảng, 개회 khai hội, 개막 khai mạc | |
Khái(槪) | Tóm lược | 개념 khái niệm, 개괄 khái quát, |