Danh từ + 에 의하면 – Dựa theo, theo như…
- 일기예보에 의하면 내일 비가 온대요.
Theo như dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ mưa.
- 아침 신문에 의하면 대통령이 내주에 미국을 방문한다고 해요.
Theo như tờ báo buổi sáng, tổng thống sẽ thăm nước Mỹ vào tuần tới.
- 통계에 의하면 금년에 한국 인구가 많이 늘었다고 해요.
Theo tài liệu thống kê, dân số Hàn Quốc đã tăng nhanh vào năm nay.
- 제 시계에 의하면 지금 두시 사십 분 이에요.
Theo như đồng hồ của tôi, bây giờ là 2 giờ 40 phút.
- 보도에 의하면 지진에 사람이 많이 사망했다고 해요.
Theo như đài báo đưa tin, nhiều người đã chết trong trận động đất vừa qua.
- 계획에 의하면 이 일을 내일까지 끝내기로 되었어요.
Theo kế hoạch, chúng ta cần hoàn thành công việc vào ngày mai.
- 의사 선생님의 말씀에 의하면 이 선생은 이틀 더 병원에 있어야 한대요.
Theo lời bác sĩ, ông Lee phải ở lại bệnh viện thêm hai ngày nữa.
- 소문에 의하면 미스 김이 박 선생과 곧 결혼한다고 해요.
Theo tin đồn, ông Park sắp cưới cô Kim.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 이책에의하면그분이한국에사신일이없대요.
……………………………………………………………………………..
- 일기예보에의하면오늘은바람이안분다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 이신문에의하면하와이에비가많이왔다고해요.
……………………………………………………………………………..
- 저분의시계에의하면지금두시이십팔분이에요.
……………………………………………………………………………..
- 그분의말에의하면이교수님이내년에미국에가신대요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Theo như bản đồ này thì sân bay không xa đây lắm.
……………………………………………………………………………..
- Theo như tờ báo, ngày hôm qua ở New York tuyết rơi nhiều.
……………………………………………………………………………..
- Theo như cuốn sách của giáo sư Kim thì điều đó không đúng sự thực.
……………………………………………………………………………..
- Theo đồng hồ, bây giờ là 8:30 sáng.
……………………………………………………………………………..
- Theo lịch sử Hàn Quốc, điều đó là sự thực.
……………………………………………………………………………..