Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 1
Danh từ thời gian 에 – Vào lúc, vào thời điểm. 몇 시에 lúc mấy [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 8
높이다, 돋우다 : nâng cao, nâng lên, chất lên… Những từ này có ý nghĩa [...]
May
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 41: N+-(으)로 인해서
<문제> 보기 등산객의 부주의로 인해서 산불이 났어요. 1. 교통 체증이 심한 것 같아요. 2. [...]
May
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 40: V+-(으)ㄴ/는 김에
<문제> 보기 가: 저하고 같이 수영 배우러 다닐래요? 나: 좋아요. 말 나온 김에 내일부터 시작해요. [...]
1 Comments
May
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 39: [연결어미]-더니
<문제> 보기 오전에는 비가 왔어요. 오후가 되니까 맑게 개었어요. → 오전에는 비가 오더니 오후가 되니까 [...]
May
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 38: [연결어미]-았/었더니
<문제> 어제 공부를 많이 하다. 피곤하다. → ________________________________ 어제 뉴스를 보다. 우리 동네 이야기가 나오다. [...]
May
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 37: [연결어미]느니 (차라리)
<문제> 보기 그 사람을 따라 가느니 차라리 혼자 가겠습니다. ____________ 차라리 뜨거운 삼계탕을 드세요. 하루 [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 7
끈/줄/띠 Những từ này tất cả có nghĩa là”món đồ mà dài sử dụng để [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 6
까다, 벗기다 Những từ này đều mang ý nghĩa loại bỏ của vật chất bên [...]
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 35: [초급]’-아서/어서’와 ‘-(으)니까’ 비교하기
※ ‘아서/어서’와 ‘니까’ 중에서 하나를 넣으세요. 미안해요. 차가 ( ) 약속 시간에 늦었어요. (막히다) [...]
Apr