Chuyên mục: Tự học ngữ pháp

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 21

이루다, 이룩하다 (đạt được, giành được, tạo thành, làm ra): 2 từ này đều có [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 20

92. 옮다, 바르다, 맞다 (đúng): 3 từ vựng này đều thể hiện tính chính xác [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 19

옮기다, 나르다 (di chuyển, vận chuyển): 2 từ vựng này đều có nghĩa là thay [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 10

오늘따라 왜 이렇게 Động từ/ tính từ (으)ㄹ까(요)? Chẳng hiểu sao riêng hôm nay lại/ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 18

어른, 웃어른, 어르신 “어른” là người đã trưởng  thành về thể chất cũng như tinh [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 9

Danh từ (이)야: Chính là, là 저기 날아가는 게 호랑나비야 Con vật đang bay chính [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17

쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển  [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8

Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16

세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15

부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 7

Danh từ 에 비해서: So với 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14

보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]