Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 42: 얼마나 -V, A(으)ㄴ지/는지 모르다

<문제>  보기  가: 그 영화가 요즘 인기라면서요?  나: 네, 저도 봤는데 얼마나 재미있는지 몰라요.   [...]

2 Comments

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 1

Danh từ thời gian 에 – Vào lúc, vào thời điểm. 몇 시에 lúc mấy [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 8

높이다, 돋우다 : nâng cao, nâng lên, chất lên… Những từ này có ý nghĩa [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 41: N+-(으)로 인해서

<문제> 보기  등산객의 부주의로 인해서 산불이 났어요. 1.                                      교통 체증이 심한 것 같아요. ​ 2. [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 40: V+-(으)ㄴ/는 김에

<문제>  보기 가: 저하고 같이 수영 배우러 다닐래요? 나: 좋아요. 말 나온 김에 내일부터 시작해요. [...]

1 Comments

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 39: [연결어미]-더니

<문제>  보기  오전에는 비가 왔어요. 오후가 되니까 맑게 개었어요. → 오전에는 비가 오더니 오후가 되니까 [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 38: [연결어미]-았/었더니

<문제> 어제 공부를 많이 하다. 피곤하다.  → ________________________________ 어제 뉴스를 보다. 우리 동네 이야기가 나오다. [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 37:  [연결어미]느니 (차라리)

<문제>  보기  그 사람을 따라 가느니 차라리 혼자 가겠습니다. ____________ 차라리 뜨거운 삼계탕을 드세요. 하루 [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 36: [조사]치고

<문제>  보기  가: 저 사람이 농구 선구가 맞아요?  나: 네, 맞아요. 농구 선수치고 키가 작지만 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 7

끈/줄/띠 Những từ này tất cả có nghĩa là”món đồ mà dài sử dụng để [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 6

까다, 벗기다 Những từ này đều mang ý nghĩa loại bỏ của vật chất bên [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 35: [초급]’-아서/어서’와 ‘-(으)니까’ 비교하기

※ ‘아서/어서’와 ‘니까’ 중에서 하나를 넣으세요.​ 미안해요. 차가 ( ) 약속 시간에 늦었어요. (막히다)   [...]