Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
은 감이 있다 Còn khá, có cảm giác là. Diễn tả cảm giác, được dùng khi người nói có cùng suy nghĩ với mệnh đề trước mà không đoán định. Kết hợp với động từ,dùng 는 감이 있다
은 감이 있다 Còn khá, có cảm giác là. Diễn tả cảm giác, được dùng [...]
Oct
을 정도로 Đến mức, đến nỗi. Diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn ra với mức độ tương đương với mệnh đề trước. Nếu đi với danh từ dùng 정도. Tương tự với (으)ㄹ 만큼
을 정도로 Đến mức, đến nỗi. Diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn [...]
7 Comments
Oct
서로 다른(khác nhau) 운명(vận mệnh)을 맞이한(đón tiếp) 500여년(năm) 된(được) 두(hai) 마을(ngôi làng)
서로 다른(khác nhau) 운명(vận mệnh)을 맞이한(đón tiếp) 500여년(năm) 된(được) 두(hai) 마을(ngôi làng) 전통가옥(nhà truyền [...]
1 Comments
Oct
을 만하다 Đáng để làm. Dùng để diễn tả sự việc hay hành động nào đó đáng để thực hiện . Thường dùng với 아/어/여 보다 diễn tả ý nghĩa đáng để thử làm gì đó
을 만하다 Đáng để làm. Dùng để diễn tả sự việc hay hành động nào [...]
2 Comments
Oct
베트남 유학생에 불법취업(việc làm bất hợp pháp) 알선한 (giới thiệu, mô giới) 조선대(đại học Joseon) 적발(phát hiện, phát giác)
베트남 유학생에 불법취업(việc làm bất hợp pháp) 알선한 (giới thiệu, mô giới) 조선대(đại học Joseon) [...]
Oct
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết [...]
6 Comments
Oct
는 셈이다 Coi như là, coi như là. Trên thực tế không phải như thế nhưng có thể nhìn nhận, đánh giá như thế.
는 셈이다 Coi như là, coi như là. Trên thực tế không phải như thế [...]
2 Comments
Sep