Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu nguyên nhân và kết quả. ~느라고 đặc biệt dùng khi kết quả có ý nghĩa tiêu cực và bạn muốn nói xin lỗi hay trình bày lí do.
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu [...]
Oct
저렴한 가격에도 불구하고 베트남에서 환영받지 못하는 중국산 자동차
저렴한 가격에도 불구하고 베트남에서 환영받지 못하는 중국산 자동차 배트남 관세청(cục thuế quan)에 따르면, 중국제(hàng [...]
Oct
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động ở vế sau
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động [...]
Oct
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, nghĩa vụ hóa)
외국인(người nước ngoài, người ngoại quốc) 근로자(người lao động) 사회보험(bảo hiểm xã hội )가입(gia nhập) 의무화(sự bắt buộc, [...]
1 Comments
Oct
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau [...]
CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ.
CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ. – Xin đợi một chút. 좀 기다리세요. Chôm ci-tà-ri-xề-iồ. – khoan [...]
Oct
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau. Trước ngữ pháp này thường đi kèm với”이렇게, 그렇게, 저렇게”. Thường dùng để cảnh cao “경고” hoặc khuyên nhủ (충고). Nếu đuôi câu mệnh đề sau mang ý nghĩa dự đoán thì thường được kết hợp với ngữ pháo “-(으) ㄹ 거예요, -(으)ㄹ 텔대요, 겠어요,”
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không [...]
4 Comments
Oct