Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
Giao thông(교통)
교통 Giao thông Từ vựng Phương tiện giao thông 교통수단 ciô-thông-xu-tan Máy bay [...]
Nov
길래 Vì, vì thế. Vế trước là căn cứ, nền tảng, lý do để thực hiện vế sau. Vế đầu là sự vật, bên thứ 3 nào đó còn vế sau là bản thân
길래 Vì, vì thế. Vế trước là căn cứ, nền tảng, lý do để thực [...]
Nov
기에 Vì. Vế đầu là ngôi thứ 3, sự vật nào đó. Vế sau là ngôi thứ nhất
기에 Vì. Vế đầu là ngôi thứ 3, sự vật nào đó. Vế sau là [...]
Nov
호찌민서 한국인 폭력배 (băng xã hội đen) ‘망치 (búa) 활극 (phim hành động)’
호찌민서 한국인 폭력배 (băng xã hội đen) ‘망치 (búa) 활극 (phim hành động)’ 호찌민 도심 (khu trung tâm)에서 [...]
Nov
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng liên kết 2 vế câu với nhau. vế câu trước diễn đạt lí do của vế câu sau. -기 때문에 trong trường hợp này có nghĩa tương tự như (으)니까 và 아/어/여서 nhưng có tác dụng mạnh hơn. – Kết thúc câu không chia ở dạng dạng đuôi câu mệnh lệnh ,đề nghị, thỉnh dụ: (으)ᄇ시다 / (으)십시오 / (으)ᄅ 까요?
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng [...]
Nov
Cơ thể, bệnh tật, điều trị.(신체, 병,치료.)
제 구 장 신체, 병,치료. Cơ thể, bệnh tật, điều trị. Từ vựng Cơ thể [...]
Nov
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng đó thì kết quả nào đó xuất hiện ở vế sau. Tuy nhiên nội dung câu này đa số mang tính phủ định
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng [...]
Nov