CÁC PATXIM
Phatxim là phần nằm dưới cùng trong thành phần cấu nên chữ Hàn Quốc.
Ví dụ:
음 Có patxim là (âm)
강 Có phatxim là (dòng sông )
새 Không có phatxim (con chim)
줄 Có phatxim là ( hàng, hàng ngũ )
많 Có phatxim là ( nhiều)
CÁCH ĐỌC CÁC PHATXIM
Đọc thành ㄱ (c/k) nếu các patxim là ㄱ,ㅋ,ㄲ,ㄳ,ㄺ
Ví dụ
깎다 các ta ( cắt, xén,cạo )
몫 mốc ( phần)
늙다 nức ta (già)
Đọc thành ㄴ(n) nếu các patxim là ㄴ, ㄵ, ㄶ
Ví dụ:
안 an ( không)
괜찮다 coén shán tà (không sao)
운전 un chơn (lái xe)
Đọc thành ㄷ (t) nếu patxim là ㄷ, ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ
Ví dụ:
닫다 tát tà (đóng)
웃다 Út tà (cười)
맞다 mát tà (đúng)
쫓다 chốt tà (đuổi)
같다 cát tà ( giống)
좋다 chốt tà (tốt)
있다 Ít tà ( có)
Đọc thành ㄹ (l) nếu các patxim là ㄹ,ㄼ,ㄽ,ㄾ,ㅀ
Ví dụ:
알다 Al tà ( biết)
밟다 Bal tà ( dẫm)
싫다 Xil tà ( ghét)
핥다 Hal tà ( liếm)
Đọc thành ㅁ(m) nếu các patxim là
Ví dụ:
꿈 Cum ( giấc mơ)
잠 Cham ( giấc ngủ )
닮다 Tam ta ( giống)
Đọc thành ㅍ (p) nếu các patxim là ㅂ, ㅍ,ㅄ,ㄿ
Ví dụ :
밥 Báp (cơm)
갚다 Cáp tà ( trả, trả lại )
값 Cáp ( gía cả)
Đọc thành ㅇ (ng) nếu các patxim là ㅇ
Ví dụ :
강 Cang ( dòng sông )
공항 Công hang (sân bay )